Đáp án Bài 3 B. Vocabulary & Grammar – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 6 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
3. What are these things? Write the words/phrases in the spaces.
(Những món đồ này là gì? Viết các từ/ cụm từ vào khoảng trống.)
1. It is along seat for two or more students to sit on in the classroom.
b……………
2. They are of different colours. You draw and colour with them.
c…………..
3. It has two wheels. Many students ride it to school.
b…………..
4. It has many letters and words. You use it to look up new words.
a…………..
5. It is a small book of blank paper for writing notes in.
n…………..
6. It is a small electronic device for calculating with numbers.
c…………..
7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.
l…………..
8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.
p…………..
Lời giải:
1. bench |
2. coloured pencils |
3. bike / bicycle |
4. dictionary |
5. notebook |
6. calculator |
7. library |
8. poster |
1. bench
(Đó là chỗ ngồi cho hai hoặc nhiều học sinh ngồi trong lớp học. => ghế dài)
2. coloured pencils
(Chúng có những màu khác nhau. Bạn vẽ và tô màu với chúng. => bút chì màu)
3. bike / bicycle
(Nó có 2 bánh xe. Nhiều học sinh đi nó tới trường. => xe đạp)
4. dictionary
(Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn dùng nó để tra từ mới. => từ điển)
5. notebook
(Nó là một quyển sách nhỏ bằng giấy trắng để viết ghi chú vào. => vở ghi chép)
6. calculator
(Nó là thiết bị điện tử nhỏ để tính toán các con số. => máy tính)
7. library
(Đó là một căn phòng tại trường học của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách hoặc nghiên cứu ở đó. => thư viện)
8. poster
(Nó là một bức tranh lớn được in trên giấy và bạn dán nó lên tường như một vật trang trí. => tờ áp phích)