Hướng dẫn giải Bài 2 A. Pronunciation – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 6 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
2. Give the names of the following. Then read the words aloud (The first letter(s) of each word is / are given).
(Cho biết tên của các món đồ sau đây. Sau đó đọc to các từ (các chữ cái đầu tiên của các từ được cho trước.)
Lời giải:
1. compass (com-pa) |
2. smartphone (điện thoại thông minh) |
3. star (ngôi sao) |
4. rubber (cục tẩy) |
5. cardboard (thùng các tông) |
6. Monday (thứ Hai) |