Đáp án Bài 1 A. Pronunciation – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 6 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.
(Tìm các từ có phát âm khác nhau trong phần được gạch chân. Đọc to các từ đó.)
1. A. study |
B. lunch |
C. subject |
D. computer |
2. A. calculator |
B. classmate |
C. fast |
D. father |
3. A. school |
B. teaching |
C. chess |
D. chalk |
4. A. smart |
B. sharpener |
C. grammar |
D. star |
5. A. compass |
B. homework |
C. someone |
D. wonderful |
Lời giải:
1. D |
2. A |
3. A |
4. C |
5. B |
1. D
study /ˈstʌdi/
lunch /lʌntʃ/
subject /ˈsʌbdʒekt/
computer /kəmˈpjuːtə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /juː/, các phương án còn lại được phát âm là /ʌ/.
2. A
calculator /ˈkælkjuleɪtə(r)/
classmate /ˈklɑːsmeɪt/
fast /fɑːst/
father /ˈfɑːðə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /æ/, các phương án còn lại được phát âm là /ɑː/.
3. A
school /skuːl/
teaching /ˈtiːtʃɪŋ/
chess /tʃes/
chalk /tʃɔːk/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /k/, các phương án còn lại được phát âm là /tʃ/.
4. C
smart /smɑːt/
sharpener /ˈʃɑːpnə(r)/
grammar /ˈɡræmə(r)/
star /stɑː(r)/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ə/, các phương án còn lại được phát âm là /ɑː/.
5. B
compass /ˈkʌmpəs/
homework /ˈhəʊmwɜːk/
someone /ˈsʌmwʌn/
wonderful /ˈwʌndəfl/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /əʊ/, các phương án còn lại được phát âm là /ʌ/.