Hướng dẫn giải Bài 2 3.5. Listening and Vocabulary – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm).
Câu hỏi/Đề bài:
2. Match 1-6 with a – f to make sentences.
(Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu.)
1. c I feel excited 2. __ I feel bored 3. __ I feel sad 4. __ I feel tired 5. __ I feel worried 6. __ I feel relaxed |
a. when I’ve got a lot of homework and I haven’t got much time. b. when my friends move away and I don’t see them often. c. when it’s nearly the holidays and I plan lots of things with my friends. d. when all my friends are busy and there aren’t any good programmes on TV. e. when I haven’t got any homework and I can sit down to read a good book and listen to music. f. when I go to bed too late and get up early for school. |
Lời giải:
2 – d |
3 – b |
4 – f |
5 – a |
6 – e |
1. I feel excited when it’s nearly the holidays and I plan lots of things with my friends.
(Tôi cảm thấy hào hứng khi gần đến kỳ nghỉ và tôi lên kế hoạch cho rất nhiều thứ với bạn bè của mình.)
2. I feel bored when all my friends are busy and there aren’t any good programmes on TV.
(Tôi cảm thấy buồn chán khi tất cả bạn bè của tôi đều bận rộn và không có bất kỳ chương trình nào hay trên TV.)
3. I feel sad when my friends move away and I don’t see them often.
(Tôi cảm thấy buồn khi những người bạn của tôi chuyển đi nơi khác và tôi không gặp họ thường xuyên.)
4. I feel tired when I go to bed too late and get up early for school.
(Tôi cảm thấy mệt mỏi khi đi ngủ quá muộn và dậy sớm để đi học.)
5. I feel worried when I’ve got a lot of homework and I haven’t got much time.
(Tôi cảm thấy lo lắng khi tôi có rất nhiều bài tập về nhà và tôi không có nhiều thời gian.)
6. I feel relaxed when I haven’t got any homework and I can sit down to read a good book and listen to music.
(Tôi cảm thấy thoải mái khi tôi không có bất kỳ bài tập nào về nhà và tôi có thể ngồi xuống để đọc một cuốn sách hay và nghe nhạc.)