Trang chủ Lớp 6 Khoa học tự nhiên lớp 6 Đề thi đề kiểm tra KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức Đề thi học kì 1 – Đề số 5 Đề thi...

[Đề bài] Đề thi học kì 1 – Đề số 5 Đề thi đề kiểm tra Khoa học tự nhiên lớp 6: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Nghiên cứu vaccine (vắc-xin) ngừa Covid-19. B

Trả lời Đề bài Đề thi học kì 1 – Đề số 5 – Đề thi đề kiểm tra Khoa học tự nhiên (KHTN) lớp 6 Kết nối tri thức.

Câu hỏi/Đề bài:

Câu 1: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Nghiên cứu vaccine (vắc-xin) ngừa Covid-19.

B. Nghiên cứu giống lúa biến đổi gen giúp tăng năng suất, kháng sâu bệnh.

C. Học sinh làm bài kiểm tra môn Khoa học tự nhiên.

D. Nghiên cứu vật liệu nano tự làm sạch.

Câu 2: Một thùng hoa quả có trọng lượng 50 N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao nhiêu kg?

A. 5 kg. B. 0,5 kg. C. 50 kg. D. 500 kg.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.

B. Trọng lượng của một vật có đơn vị là kg.

C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.

D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật.

Câu 4: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để nó chuyển động. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì có

A. lực hút của Trái Đất. B. lực hấp dẫn. C. lực búng của tay. D. lực ma sát.

Câu 5: Người thủ môn đã bắt được quả bóng khi đối phương sút phạt. Em hãy cho biết lực của bóng tác dụng lên tay thủ môn là lực hút hay đẩy, lực tiếp xúc hay không tiếp xúc?

A. lực hút, lực tiếp xúc. B. lực đẩy, lực tiếp xúc.

C. lực hút, lực không tiếp xúc. D. lực đẩy, lực không tiếp xúc.

Câu 6: Có một lò xo được treo trên giá và một hộp các quả nặng khối lượng 50 g. Treo một quả nặng vào đầu dưới của lò xo thì lò xo dài thêm 0,3 cm. Khi treo thêm 5 quả nặng vào lò xo, người ta đo được chiều dài của nó là 12 cm. Tính chiều dài tự nhiên của lò xo.

A. 11,5 cm. B. 10 cm. C. 9,5 cm. D. 10,5 cm.

Câu 7: Trong các loại thước dưới đây, thước nào được sử dụng để đo đường kính trong của một ống nước hình tròn?

A. Thước cuộn. B. Thước thẳng. C. Thước kẹp. D. Thước dây.

Câu 8: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí?

A. Thợ lặn lặn xuống đáy biển bắt hải sản. B. Con cá đang bơi.

C. Bạn Mai đang đi bộ trên bãi biển. D. Tàu ngầm hoạt động gần đáy biển.

Câu 9: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng?

A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3.

Câu 10: Hình nào dưới đây vẽ đúng mũi tên biểu diễn lực trong trường hợp: Kéo chiếc ghế với lực 25 N theo phương xiên một góc so với phương nằm ngang. Biết tỉ xích 0,5 cm ứng với 5 N.

A. Hình b. B. Hình c. C. Hình a. D. Hình d.

Câu 11: Đơn vị đo khối lượng là:

A. lít. B. m3. C. kg. D. m.

Câu 12: Người ta dùng một bình chia độ chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100cm3 Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?

A. 45cm3 B. 55cm3 C. 100cm3 D. 155cm3

Câu 13: Để quan sát tế bào lá cây, người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây?

A. Kính lúp. B. Kính hiển vi quang học.

C. Kính thiên văn. D. Kính cận.

Câu 14: Điều nào dưới đây không phải là quy định trong phòng thực hành?

A. Mặc trang phục gọn gàng, nữ buộc tóc cao, đeo găng tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt và thiết bị bảo vệ khác (nếu cần thiết).

B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.

C. Ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.

D. Sau khi làm xong thí nghiệm, thu gom chất thải để đúng nơi quy định, lau dọn sạch sẽ chỗ làm việc; sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rửa sạch tay bằng xà phòng.

Câu 15: Trong đơn vị đo thời gian cổ ở Việt Nam, 1 canh tương ứng với 2 giờ và được đặt theo tên của 12 con giáp, đó là: Tý, Sửu, Dần, Mão (Mẹo), Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Biết canh Tí bắt đầu từ 23h đêm hôm trước đến 1h sáng hôm sau. Hỏi canh Mùi bắt đầu và kết thúc lúc mấy giờ?

A. 19h – 21h. B. 11h – 13h. C. 13h – 15h. D. 7h – 9h.

Câu 16: Vật thể nào dưới đây vừa là vật thể tự nhiên, vừa là vật không sống?

A. Con kiến. B. Bút màu. C. Hòn đá. D. Bếp từ.

Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây không phải của thể khí?

A. Lan tỏa trong không gian theo mọi hướng.

B. Không có thể tích, hình dạng xác định.

C. Có khối lượng xác định.

D. Khó bị nén.

Câu 18: Cho các hiện tượng thực tế sau:

(1) Người ta tạo ra nước cất bằng cách đun nước bốc hơi, sau đó dẫn hơi nước qua ống làm lạnh thu được nước cất.

(2) Người ta nấu nhôm phế liệu cho nó chuyển thành thể lỏng rồi đổ vào khuôn, chờ nguội sẽ thu được các sản phẩm như nồi, chậu, thau, …

(3) Ở các bể nước nóng, hơi nước bốc lên khiến cho trên bề mặt bể nước có một lớp sương mỏng.

(4) Để tạo ra các bánh xà phòng có hình dạng khác nhau người ta đem đun nóng chảy xà phòng rồi đổ vào khuôn có hình dạng tương ứng và để nguội.

Số hiện tượng xảy ra sự đông đặc là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 19: Cho các quá trình sau:

(a) Than (chứa carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide.

(b) Vàng lỏng được đổ vào khuôn thu được vàng thỏi.

(c) Trong quá trình hình thành thạch nhũ, calcium bicarbonate chuyển dần thành calcium carbonate ở thể rắn, khí carbon dioxide và nước.

(d) Trên các miền núi cao, vào sáng sớm thường xuất hiện sương mù.

Số quá trình thể hiện tính chất hóa học là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 20: Oxygen có tính chất nào sau đây?

A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.

B. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

Câu 21: Ba yếu tố cần thiết của sự cháy là

A. chất cháy, oxygen, nhiệt độ. B. chất cháy, carbon dioxide, nhiệt độ.

C. chất không cháy, oxygen, nhiệt độ. D. chất không cháy, carbon dioxide, nhiệt độ.

Câu 22: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường không khí?

A. Đốt rơm rạ.

B. Bón phân tươi cho cây trồng.

C. Tưới nước cho cây trồng.

D. Phun thuốc trừ sâu và thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 23: Cho câu sau: “Gỗ vừa là … để làm đồ thủ công, vừa là … sản xuất giấy, vừa là … để đun nấu.”

Từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu trên lần lượt là

A. vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu.

B. nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu.

C. nhiên liệu, nguyên liệu, vật liệu.

D. nhiên liệu, vật liệu, nguyên liệu.

Câu 24: Cho các hình ảnh sau:

Các nhiên liệu được sử dụng trong các hình ảnh lần lượt là

A. Gas, ethanol, dầu hỏa, than củi.

B. Gas, dầu hỏa, ethanol, than đá.

C. Gas, ethanol, dầu hỏa, than đá.

D. Gas, dầu hỏa, ethanol, than củi.

Câu 25: Cho thông tin trong bảng sau:

Các chất dinh dưỡng ở cột 1 tương ứng với vai trò ở cột 2 là

A. a – 1, b – 2, c – 3, d – 4, e – 5. B. a – 2, b – 1, c – 5, d – 3, e – 4.

C. a – 2, b – 3, c – 5, d – 1, e – 4. D. a – 1, b – 3, c – 2, d – 4, e – 5.

Câu 26: Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật ?

A. Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá

B. Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng

C. Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang

D. Sự vươn cao của thân cây tre

Câu 27: tế bào nào sau đây có kích thước nhỏ nhất

A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào vi khuẩn C. Tế bào trứng D. Tế bào lông hút

Câu 28: Nơi nào sau đây có chứa chất diệp lục

A. Nhân tế bào B. Tế bào chất C. Thành tế bào D. Lục lạp

Câu 29: Thành phần cấu trúc x (có màu xanh) trong hình bên là gì?

A. Hạt diệp lục B. Nhân tế bào. C. Không bào. D. Thức ăn.

Câu 30: Quan sát hình dưới đây và cho biết cơ quan nào không thuộc hệ tiêu hóa

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 31: Ở người, cơ thể có thể lấy vào khí oxygen và thải ra khi carbon dioxide nhờ hoạt động của

A. Hệ tuần hoàn B. Hệ thần kinh C. Hệ hô hấp D. Hệ tiêu hóa

Câu 32: Cách đặt lamen đúng là

A. Thả nhẹ lamen theo hướng vuông góc với lam kính

B. Đặt 1 cạnh lamen vào giọt nước sau đó thả nhẹ xuống.

C. Đặt 1 cạnh lamen vào giọt nước sau đó hạ dần lamen xuống.

D. Sau khi đặt lamen sẽ có bọt khí.

Câu 33: Trong các cấp độ tổ chức cơ thể dưới đây, cấp độ tổ chức nào là lớn nhất?

A. Tế bào. B. Cơ quan. C. Hệ cơ quan. D. Mô.

Câu 34: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.

B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.

Câu 35: Nhiệt độ ủ ấm sữa chua phù hợp là

A. 50 – 60oC B. 30 – 45oC C. 20 – 30oC D. 45 – 60oC

Câu 36: Giới động vật gồm những sinh vật

A. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.

B. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.

C. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.

D. đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.

Câu 37: Trong hệ thống phân loại 5 giới, vi khuẩn E.coli được xếp vào

A. Giới khởi sinh B. Giới nguyên sinh C. Giới thực vật D. Giới nấm

Câu 38: Tại sao nói vi khuẩn có ích ?

1. Phân giải xác động thực vật thành chất mùn rồi thành muối khoáng cung cấp cho cây sử dụng

2. Phân – hủy không hoàn toàn các chất hữu cơ tạo ra các hợp chất đơn giản chứa cácbon, rồi thành than đá hoặc dầu lửa

3. Một số vi khuẩn cố định đạm, bổ sung nguồn đạm cho đất

4. Một số vi khuẩn lên men, được sử dụng đề muối dưa, muối cà, làm dấm…

5. Vi khuẩn có vai trò trong công nghệ sinh học, làm sạch nước thải, làm sạch môi trường

6. Vi khuẩn còn có vai trò làm sạch không khí, nhất là ở thành phố

A. 1.2, 3, 4, 5 B. 2, 3,4, 5, 6 C. 1,3,4, 5, 6 D. 1,2, 3,5, 6 .

Câu 39: Bộ Y tế khuyến cáo “5K” chung sống an toàn với dịch bệnh do virus Corona là gì?

A. Khẩu trang, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế.

B. Khẩu trang, khử virus, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế.

C. Khẩu trang, khử khuẩn, khí hậu, không tụ tập, khai báo y tế.

D. Khí sạch, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế.

Câu 40: Loài trung gian truyền bệnh kiết lị là

A. Chuột B. ruồi C. Muỗi D.