Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh lớp 5 Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11 Từ vựng – Tiếng Anh 5 Family and Friends: UNIT...

Unit 11 Từ vựng – Tiếng Anh 5 Family and Friends: UNIT 1WILL IT REALLY HAPPEN? (Nó Thật Sự Sẽ Xảy Ra Sao? ) 1. future : (n) tương lai Spelling: /ˈfjuː. tʃɚ/ Example: We need to plan for the future. Translate

Giải và trình bày phương pháp giải Tiếng Anh 5 Unit 11 Từ vựng Family and Friends – Unit 11. Will it really happen? – Tiếng Anh 5 Family and Friends. Tổng hợp từ vựng chủ đề Nó Thật Sự Sẽ Xảy Ra Sao?…

UNIT 11: WILL IT REALLY HAPPEN?

(Nó Thật Sự Sẽ Xảy Ra Sao?)

1.future : (n) tương lai

Spelling: /ˈfjuː.tʃɚ/

Example: We need to plan for the future.

Translate: Ta cần phải chuẩn bị cho tương lai.


2.travel : (v) đi lại

Spelling: /ˈtræv.əl/

Example: I travel to work by train.

Translate: Tôi đi làm bằng tàu hỏa.


3.Earth : (n) Trái Đất

Spelling: /ɝːθ/

Example: The earth takes approximately 365 days to go round the sun.

Translate: Trái Đất mất gần 365 ngày để xoay quanh Mặt Trời.


4.moon : (n) mặt trăng

Spelling: /muːn/

Example: The moon goes around the earth.

Translate: Mặt trăng xoay quanh Trái Đất.


5.rocket : (n) tên lửa

Spelling: /ˈrɑː.kɪt/

Example: They launched a rocket to the planet Venus.

Translate: Họ đã phóng một tên lửa lên sao Kim.


6.astronaut : (n) phi hành gia

Spelling: /ˈæs.trə.nɑːt/

Example: When astronauts go to space, they float due to the lack of gravity.

Translate: Khi các nhà phi hành gia bay vào không gian, họ sẽ lơ lửng vì không có trọng lực.


7.supersonic plane : (n) máy bay siêu thanh

Spelling: / ˌsuː.pɚˈsɑː.nɪk pleɪn /

Example: In the future, there will be supersonic planes.

Translate: Trong tương lai, chúng ta sẽ có máy bay siêu thanh.


8.spaceship : (n) tàu vũ trụ

Spelling: /ˈspeɪs.ʃɪp/

Example: I have a novel about three men who traveled in a spaceship to the moon.

Translate: Tớ có một cuốn tiểu thuyết kể về 3 người đàn ông du hành lên mặt trăng trong một con tàu vũ trụ nè.


9.tube : (n) ống

Spelling: /tuːb/

Example: Astronauts eat space food through a tube.

Translate: Các phi hành gia ăn thức ăn qua một cái ống.


10.star : (n) ngôi sao

Spelling: /stɑːr/

Example: We could see hundreds of stars in the clear desert sky.

Translate: Chúng ta có thể nhìn thấy hàng trăm ngôi sao trên bầu trời quang đãng của sa mạc.


11.robot : (n) rô-bốt

Spelling: /ˈroʊ.bɑːt/

Example: The surgery was carried out by robots.

Translate: Cuộc phẫu thuật này được tiến hành bởi những con rô-bốt.


12.traffic : (n) sự giao thông

Spelling: /ˈtræf.ɪk/

Example: The traffic was quite light so we got through London.

Translate: Vì giao thông khá nhanh nên bọn tôi đã đi qua London rồi.


13.crowded : (adj) đông nghẹt

Spelling: /ˈkraʊ.dɪd/

Example: By ten o’clock the bar was crowded.

Translate: Lúc 10 giờ là quán rượu đã đông nghẹt rồi.


14.road : (n) con đường

Spelling: /roʊd/

Example: There’s a café on this road.

Translate: Có một quán cà phê trên con đường này đấy.


15.storm : (n) cơn bão

Spelling: /stɔːrm/

Example: Our apple tree fell down in the storm.

Translate: Cây táo nhà tôi đã bị đổ trong cơn bão.


>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success