Giải chi tiết E Bài 1 Unit 8. My favourite subjects – Học kì 1 – Sách bài tập Tiếng Anh 4 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
A: (1)____________ subjects do you have today?
B: I have maths, English and IT.
A: What’s your (2)______________ subject?
B: It’s English.
A: (3)____________ do you like it?
B: Because I (4)____________ to be an English teacher.
1. a. When |
b. What |
2. a. good |
b. favourite |
3. a. Why |
b. Where |
4. a. like |
b. want |
Lời giải:
1. b |
2. b |
3. a |
4. b |
A: What subjects do you have today?
B: I have maths, English and IT.
A: What’s your favourite subject?
B: It’s English.
A: Why do you like it?
B: Because I want to be an English teacher.
Tạm dịch:
A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Tôi có toán, tiếng Anh và tin học.
A: Môn học yêu thích của bạn là gì?
B: Đó là tiếng Anh.
A: Tại sao bạn thích nó?
B: Bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh.