Đáp án B Bài 2 Unit 12. Jobs – Học kì 2 – Sách bài tập Tiếng Anh 4 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. How many people are there in your family? |
a. He’s a factory worker. |
2. What does your mother do? |
b. He works at a factory. |
3. Where does her mother work? |
c. There are five. |
4. What does his father do? |
d. She’s a nurse. |
5. Where does his father work? |
e. She works at a nursing home. |
Lời giải:
1. c |
2. d |
3. e |
4. a |
5. b |
1. A: How many people are there in your family?
B: There are five.
2. A: What does your mother do?
B: She’s a nurse.
3. A: Where does her mother work?
B: She works at a nursing home.
4. A: What does his father do?
B: He’s a factory worker.
5. A: Where does his father work?
B: He works at a factory.
Tạm dịch
1. A: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
B: Có năm.
2. A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Cô ấy là y tá.
3. A: Mẹ cô ấy làm việc ở đâu?
B: Cô ấy làm việc tại một viện dưỡng lão.
4. A: Bố anh ấy làm nghề gì?
B: Anh ấy là công nhân nhà máy.
5. A: Bố anh ấy làm việc ở đâu?
B: Anh ấy làm việc tại một nhà máy.