Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Phonics Smart Đề thi giữa kì 1 Phoncis Smart – Đề số 2 –...

Đề thi giữa kì 1 Phoncis Smart – Đề số 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 Phonics Smart: I. Look and match. II. Choose the correct answer. 6. Who ________ they? – They’re my sons. A. am B. is C. are 7

Lời giải bài tập, câu hỏi Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Phoncis Smart – Đề số 2 – Đề thi giữa kì 1 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 Phonics Smart. Look and match. Choose the correct answer. Read and match. Read and complete the sentences below….

Đề bài

I. Look and match.

II. Choose the correct answer.

6. Who ________ they? – They’re my sons.

A. am

B. is

C. are

7. I think Thánh Gióng is very ________.

A. brave

B. cute

C. naughty

8. I’ve ________ long hair.

A. make

B. got

C. have

9. How do you _______ your name? – That’s L-I-S-A.

A. spell

B. tell

C. play

10. She _______ wearing a skirt.

A. aren’t

B. isn’t

C. are

III. Read and match.

11. How old is your sister?

A. No, I can’t.

12. What does your best friend look like?

B. She is the woman in the blue dress.

13. Who is your teacher?

C. She’s 7 years old.

14. What is she doing?

D. He’s tall.

15. Can you read the word, please?

E. She’s running.

IV. Read and complete the sentences below.

This is a picture of my family. My grandfather is eighty years old. My grandmother is standing next to him. She’s seventy-two years old. There are my father and mother, too. My father is fifty-one years old. My mother is forty-six years old. Here is my brother, Nam. He’s thirteen years old. My sister is six years old and I’m nine years old.

16. My grandmother is _________ years old.

17. My father is _________ years old.

18. My mother is _________ years old.

19. My brother is _________ years old.

20. I am _________ years old.

V. Rearrange the words to make correct sentences.

21. wearing/ brother/ isn’t/ My/ a/ yellow T-shirt

____________________________________________

22. father/ got/ My/ hasn’t/ beard

____________________________________________.

23. friend/ is/ an / My/ reading/ English book

____________________________________________.

24. are/ in/ you/ class/ What

____________________________________________?

25. an/ writing/ email/ He/ is/

____________________________________________.

——————-THE END——————-

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

1. B

2. D

3. E

4. C

5. A

6. C

7. A

8. B

9. A

10. B

11. C

12. D

13. B

14. E

15. A

16. seventy-two/72

17. fifty-one/52

18. forty-six/46

19. thirteen/13

20. nine/9

21. My brother isn’t wearing a yellow T-shirt.

22. My father hasn’t got beard.

23. My friend is reading an English book.

24. What class are you in?

25. He is writing an email.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and match.

(Nhìn và nối.)

1 – B

curly (adj): xoăn

2 – D

child (n): đứa trẻ

3 – E

clap (v): vỗ tay

4 – C

hit (v): đánh

5 – A

granddaughter (n): cháu gái

II. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

6.

Chủ ngữ trong câu là “they” – chủ ngữ số nhiều nên ta dùng động từ tobe “are” trong câu hỏi.

Who are they? – They’re my sons.

(Họ là ai vậy? – Chúng là con trai tôi.)

Chọn C

7.

brave (adj): dũng cảm

cute (adj): đáng yêu

naughty (adj): nghịch ngợm

I think Thánh Gióng is very brave.

(Tôi nghĩ Thánh Gióng rất dũng cảm.)

Chọn A

8.

Cấu trúc have got + danh từ: có cái gì

I’ve got long hair.

(Tôi có mái tóc dài.)

Chọn B.

9.

spell (v): đánh vần

tell (v): nói, kể

play (v): chơi

How do you spell your name? – That’s L-I-S-A.

Chọn A

10.

Chủ ngữ trong câu là “she” – ngôi thứ 3 số ít, nên ta dùng động từ to be “is” cho câu hỏi. Dạng phủ định “isn’t”.

She isn’t wearing a skirt.

(Cô ấy đang không mặc một chiếc chân váy ngắn.)

Chọn B

III. Read and match.

(Đọc và nối.)

11 – C

How old is your sister?

She’s 7 years old.

(Em gái bạn mấy tuổi?

Em ấy 7 tuổi.)

12 – D

What does your best friend look like?

He’s tall.

(Bạn thân của bạn trông như thế nào?

Cậu ấy cao.)

13 – B

Who is your teacher?

She is the woman in the blue dress.

(Ai là giáo viên của bạn?

Cô ấy là người phụ nữ mặc chiếc váy màu xanh dương.)

14 – E

What is she doing?

She’s running.

(Cô ấy đang làm gì vậy?

Cô ấy đang chạy.)

15 – A

Can you read the word, please?

No, I can’t.

(Bạn có thể làm ơn đọc từ lên được không?

Tôi không thể.)

IV. Read and complete the sentences below.

(Đọc và hoàn thành hững câu bên dưới.)

This is a picture of my family. My grandfather is eighty years old. My grandmother is standing next to him. She’s seventy-two years old. There are my father and mother, too. My father is fifty-one years old. My mother is forty-six years old. Here is my brother, Nam. He’s thirteen years old. My sister is six years old and I’m nine years old.

Tạm dịch:

Đây là một bức ảnh của gia đình tôi. Ông nội tôi đã tám mươi tuổi. Bà tôi đang đứng cạnh ông. Bà đã bảy mươi hai tuổi. Có cả bố và mẹ tôi nữa. Bố tôi năm mươi mốt tuổi. Mẹ tôi bốn mươi sáu tuổi. Đây là anh trai tôi, Nam. Anh ấy mười ba tuổi. Em gái tôi sáu tuổi và tôi chín tuổi.

16. My grandmother is seventy-two/72 years old.

(Bà tôi 72 tuổi.)

17. My father is fifty-five/51 years old.

(Bố tôi 51 tuổi.)

18. My mother is forty-six/46 years old.

(Mẹ tôi 46 tuổi.)

19. My brother is thirteen/13 years old.

(Anh trai tôi 13 tuổi.)

20. I am nine/9 years old.

(Tôi 9 tuổi.)

V. Rearrange the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

21. My brother isn’t wearing a yellow T-shirt.

(Anh trai tôi đang không mặc một chiếc áo phông màu vàng.)

22. My father hasn’t got beard.

(Bố tôi không có râu.)

23. My friend is reading an English book.

(Bạn tôi đang đọc một cuốn sách Tiếng Anh.)

24. What class are you in?

(Bạn học lớp nào vậy?)

25. He is writing an email.

(Anh ấy đang viết thư điện tử.)