Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Phonics Smart Đề thi giữa kì 1 Phoncis Smart – Đề số 1 –...

Đề thi giữa kì 1 Phoncis Smart – Đề số 1 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 Phonics Smart: I. Look and match. II. Choose the correct answer. 7. ________ is she? – She is my daughter. A. What B. Who C. How 8. He’s

Trả lời Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Phoncis Smart – Đề số 1 – Đề thi giữa kì 1 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 Phonics Smart. Look and match. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words….

Đề bài

I. Look and match.

II. Choose the correct answer.

7. ________ is she? – She is my daughter.

A. What

B. Who

C. How

8. He’s _______. He can answer every teacher’s question.

A. brave

B. cute

C. clever

9. ________ is your father? – He’s 40.

A. How far

B. How

C. How old

10. She _______ a story.

A. tell

B. are telling

C. is telling

11. I have a ________ to find the treasure.

A. paper

B. email

C. map

III. Read and match.

12. What class are you in?

A. My name’s Alice.

13. What do you think about Thánh Gióng?

B. Yes, I can.

14. Can you read the sentence, please?

C. I think he’s brave.

15. What does your brother look like?

D. I’m in class 5A.

16. Tell us your name, please.

E. He’s cute.

IV. Fill in the blanks, using the given words.

tall got man hair blonde

I’m Jane. This is a picture of my family. My grandfather is the (17) _______ with the beard. My father hasn’t got a beard but he’s got a moustache. My grandmother’s got curly (18) _______ but my mother’s got straight hair. I’ve got (19) ________ hair but my sister’s (20) __________ brown hair. My brother’s (21) _________ and thin. He’s got blonde hair, too.

V. Rearrange the words to make correct sentences.

22. wearing/ Joe/ blue/ is/ jacket/ a

____________________________________________

23. computer/ a/ have/ I/ got

____________________________________________.

24. teacher’s/ your/ name/ is/ What

____________________________________________?

25. playing/ They/ basketball/ aren’t

____________________________________________.

——————-THE END——————-

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

1. C

2. F

3. E

4. B

5. D

6. A

7. C

8. A

9. A

10. C

11. C

12. D

13. C

14. B

15. E

16. A

17. man

18. hair

19. blonde

20. got

21. tall

22. Joe is wearing a blue jacket.

23. I have got a computer.

24. What is your teacher’s name?

25. That aren’t playing basketball.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and match.

(Nhìn và nối.)

1 – C

parents (n): bố mẹ

2 – F

twenty: số 20

3 – E

jacket (n): áo khoác

4 – B

woman (n): người phụ nữ

5 – D

stomach (n): bụng, dạ dày

6 – A

map (n): bản đồ

II. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

7.

Câu trả lời mang nội dung về người nên ở câu hỏi ta dùng từ để hỏi “Who”.

Who is she? – She is my daughter.

(Cô bé là ai thế? – Nó là con gái tôi.)

Chọn C.

8.

brave (adj): dũng cảm

cute (adj): dễ thương

clever (adj): thông minh

He’s clever. He can answer every teacher’s question.

(Cậu ấy rất thông minh. Cậu ấy có thể trả lời mọi câu hỏi của giáo viên.)

Chọn C.

9.

Câu trả lời mang nội dung trả lời về tuổi nên ở câu hỏi ta dùng “How old”.

How old is your father? – He’s 40.

(Bố bạn bao nhiêu tuổi? – Ông ấy 40 tuổi.)

Chọn C.

10.

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn với chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít: S + is + V-ing.

She is telling a story.

(Cô ấy đang kể một câu chuyện.)

Chọn C.

11.

paper (n): giấy

email (n): thư điện tử

map (n): bản đồ

I have a map to find the treasure.

(Tôi có một tấm bản đồ để đi tìm kho báu.)

Chọn C.

III. Read and match.

(Đọc và nối.)

12 – D

What class are you in?

I’m in class 5A.

(Bạn học lớp nào vậy?

Tớ học lớp 5A.)

13 – C

What do you think about Thánh Gióng?

I think he’s brave.

(Bạn nghĩ gì về Thánh Gióng?

Tớ nghĩ anh ấy rất dũng cảm.)

14 – B

Can you read the sentence, please?

Yes, I can.

(Bạn làm ơn đọc câu lên được không?

Được.)

15 – E

What does your brother look like?

He’s cute.

(Em trai bạn trông như thế nào?

Em ấy rất đáng yêu.)

16 – A

Tell us your name, please.

My name’s Alice.

(Làm ơn hãy cho chúng tôi biết của bạn.

Tên tôi là Alice.)

IV. Fill in the blanks, using the given words.

(Điền vào chỗ trống, sử dụng những từ đã cho.)

Đoạn văn hoàn chỉnh:

I’m Jane. This is a picture of my family. My grandfather is the (17) man with the beard. My father hasn’t got a beard but he’s got a moustache. My grandmother’s got curly (18) hair but my mother’s got straight hair. I’ve got (19) blonde hair but my sister’s (20) got brown hair. My brother’s (21) tall and thin. He’s got blonde hair, too.

Tạm dịch:

Tôi là Jane. Đây là một bức ảnh của gia đình tôi. Ông của tôi là người đàn ông có râu. Bố tôi không có râu nhưng ông có ria mép. Bà tôi có mái tóc xoăn nhưng mẹ tôi lại có mái tóc thẳng. Tôi có mái tóc vàng hoe nhưng em gái tôi lại có mái tóc màu nâu. Anh trai tôi cao và gầy. Anh ấy cũng có mái tóc vàng hoe.

V. Rearrange the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

22. Joe is wearing a blue jacket.

(Joe đang mặc một chiếc áo khoác màu xanh dương.)

23. I have got a computer.

(Mình có một chiếc máy tính.)

24. What is your teacher’s name?

(Giáo viên của bạn tên gì?)

25. That aren’t playing basketball.

(Họ đang không chơi bóng rổ.)