Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - iLearn Smart Start Đề thi giữa kì 1 – Đề số 2 – Đề thi...

Đề thi giữa kì 1 – Đề số 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start: I. Look and write. II. Choose the correct answer. 6. This _____ a horse. A. am B. is C. are 7. What’s _______? – It’s a camel. A. these B

Phân tích, đưa ra lời giải Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start – Đề số 2 – Đề thi giữa kì 1 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start. Look and write. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words….

Đề thi:

I. Look and write.

II. Choose the correct answer.

6. This _____ a horse.

A. am

B. is

C. are

7. What’s _______? – It’s a camel.

A. these

B. that

C. those

8. My mom can make salad. But ______ can’t make pancakes.

A. they

B. he

C. she

9. I can _________.

A. hops

B. hopping

C. hop

10. Cats have long ________.

A. wings

B. fins

C. tails

III. Read and match.

11. What’s this?

a. They have a big mouth and a long tail.

12. What are those?

b. He can make spring rolls.

13. What can you do?

c. I can sing.

14. What can your brother do?

d. They’re kangaroos.

15. What do the crocodiles have?

e. It’s snake.

IV. Read and complete.

I can see some giraffes at the zoo. They’re big and tall. They’re brown and yellow. They have long necks and long legs. They use their legs to walk and run. They can eat leaves from tall trees.

16. Giraffes are _______ and tall.

17. Giraffes are brown and _______.

18. Giraffes have long necks and long _______.

19. Giraffes use their legs to ________.

20. Giraffes can ________.

V. Rearrange the words to make correct sentences.

21. can’t/ Nick/ make/ noodles

____________________________________________.

22. further/ have/ and wings/ Parrots

____________________________________________.

23. can/ your/ do/ What/ sister

____________________________________________?

24. a/ That/ bat/ is

____________________________________________.

25. climb/ Can/ the tree/ it

____________________________________________?

——————-THE END——————-

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

1. fur

2. soup

3. lion

4. dance

5. jump rope

6. B

7. B

8. C

9. C

10. C

11. e

12. d

13. c

14. b

15. a

16. big

17. yellow

18. legs

19. walk and run

20. eat leaves (from tall trees)

21. Nick can’t make noodles.

22. Parrots have further and wings.

23. What can your sister do?

24. That is a bat.

25. Can it climb the tree?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and write.

(Nhìn và viết.)

1. fur (n): lông vũ

2. soup (n): canh

3. lion (n) : sư tử

4. dance (n): nhảy

5. jump rope (v): nhảy dây

II. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

6.

“A horse” là danh từ số ít nên ta dùng động từ to be “is”.

This is a horse.

(Đây là một con ngựa.)

Chọn B.

7.

Ta thấy câu trả lời có chứa danh từ số ít (a camel) nên ở câu hỏi ta dùng đại từ chỉ đingj dành cho danh từ số ít là “that”.

What’s that? – It’s a camel.

(Kia là con gì? – Đó là một con lạc đà.)

Chọn B.

8.

Ở đây ta cần một đại từ chủ ngữ thay thế cho “my mom”. Ta dùng “she”.

My mom can make salad. But she can’t make pancakes.

(Mẹ tôi có thể làm món rau trộn. Nhưng mẹ không thể làm bánh kếp.)

Chọn C.

9.

S + can + động từ nguyên thể: có thể làm gì

I can hop.

(Tôi có thể nhảy lò cò.)

Chọn C.

10.

wings (n): cánh

fins (n): vây

tails (n): đuôi

Cats have long tails.

(Loài mèo có cái đuôi dài.)

Chọn C.

III. Read and match.

(Đọc và nối.)

11 – e

What’s this?

(Đây là con gì?)

It’s snake.

(Đó là một con rắn.)

12 – d

What are those?

(Kia là những con gì?)

They’re kangaroos.

(Chúng là những con chuột túi.)

13 – c

What can you do?

(Bạn có thể làm gì?)

I can sing.

(Tôi có thể hát.)

14 – b

What can your brother do?

(Anh trai bạn có thể làm gì?)

He can make spring rolls.

(Anh ấy có thể làm món gỏi cuốn.)

15 – a

What do the crocodiles have?

(Những con cá sấu có gì?)

They have a big mouth and a long tail.

(Chúng có một cái miệng lớn và một cái đuôi dài.)

IV. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Tạm dịch bài đọc:

Tôi có thể nhìn thấy vài con hươu cao cổ ở sở thú. Chúng to lớn và cao. Chúng có màu nâu và vàng. Chúng có cái cổ dài và đôi chân dài. Chúng sử dụng đôi chân của mình để đi và chạy. Chúng có thể ăn lá từ những cái cây cao.

16. Giraffes are big and tall.

(Những con hươu cao cổ to lớn và cao.)

17. Giraffes are brown and yellow.

(Những con hươu cao cổ có màu nâu và vàng.)

18. Giraffes have long necks and long legs.

(Những con hươu cao cổ có cái cổ dài và đôi chân dài.)

19. Giraffes use their legs to walk and run.

(Những con hươu cao cổ dùng chân của chúng để đi và chạy.)

20. Giraffes can eat leaves (from tall trees).

(Những con hươu cao cổ có thể ăn lá (từ những cái cây cao).)

V. Rearrange the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

21. Nick can’t make noodles.

(Nick không thể nấu mì.)

22. Parrots have further and wings.

(Vẹt có lông vũ và hai cánh.)

23. What can your sister do?

(Chị gái bạn có thể làm gì?)

24. That is a bat.

(Đó là một con dơi.)

25. Can it climb the tree?

(Nó có thể trèo cây không?)