Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh lớp 3 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends Lesson 5 Bài 1 Unit 6. I have a new friend. Học...

Lesson 5 Bài 1 Unit 6. I have a new friend. Học kì 1 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends: Read Write words from the box. (Đọc. Viết từ đúng vào ô trống.) I have these friends. Simon has brown (1) ___. It is short and curly

Hướng dẫn giải Lesson 5 Bài 1 Unit 6. I have a new friend. – Học kì 1 – Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Tham khảo: Eyes. (Đôi mắt. ).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Read. Write words from the box.

(Đọc. Viết từ đúng vào ô trống.)

I have these friends.

Simon has brown (1) ___. It is short and curly. Amy is his cousin. She has long hair. It is red and (2) ___. She has blue eyes. Ed has (3) ___ hair. He has green (4) ___.

Hướng dẫn:

Eyes. (Đôi mắt.)

Hair. (Mái tóc.)

Black. (Màu đen.)

Curly. (Xoăn.)

I have these friends.

Simon has brown (1) ___. It is short and curly. Amy is his cousin. She has long hair. It is red and (2) ___. She has blue eyes. Ed has (3) ___ hair. He has green (4) ___.

(Tôi có những người bạn.

Simon có (1) ___ màu nâu. Nó ngắn và xoăn. Amy là họ hàng của anh ấy. Cô ấy có mái tóc dài. Nó màu đỏ và (2) ___. Cô ấy có đôi mắt màu xanh dương. Ed có mái tóc (3) ___. Anh ấy có (4) ___ màu xanh lá cây.)

Lời giải:

I have these friends.

Simon has brown hair. It is short and curly. Amy is his cousin. She has long hair. It is red and curly. She has blue eyes. Ed has black hair. He has green eyes.

(Tôi có những người bạn.

Simon có mái tóc màu nâu. Nó ngắn và xoăn. Amy là họ hàng của anh ấy. Cô ấy có mái tóc dài. Nó màu đỏ và xoăn. Cô ấy có đôi mắt màu xanh dương. Ed có mái tóc màu đen. Anh ấy có đôi mắt màu xanh lá cây.)