Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh lớp 3 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 - Global Success Đề thi học kì 1 – Đề số 6 – Đề thi...

Đề thi học kì 1 – Đề số 6 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 Global Success: A. LISTENING I. Listen and tick. II. Listen and number. III. Listen and circle. 1. A. Let’s go to the playground. B. Let’s go to the classroom. 2. A

Lời giải Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success – Đề số 6 – Đề thi học kì 1 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 Global Success. Listen and tick. Listen and number. Listen and circle. Match. Choose the correct answer. Read and complete….

Đề thi:

A. LISTENING

I. Listen and tick.

II. Listen and number.

III. Listen and circle.

1.

A. Let’s go to the playground.

B. Let’s go to the classroom.

2.

A. Do you have a pencil? – No, I don’t.

B. Do you have a ruler? – No, I don’t.

3.

A. This is Lucy. – Hi, Lucy.

B. This is Mary. – Hi, Mary.

4.

A. What’s your hobby? – It’s drawing.

B. What’s your hobby? – It’s running.

B. READING AND WRITING

IV. Match.

1. Do you have a pen?

A. No, it isn’t. It’s Nam.

2. What’s your hobby?

B. It’s a mouth.

3. Is that Bill?

C. No, I don’t. I have a pencil.

4. What’s this?

D. Yes, it is.

5. Is this your school?

E. I like walking.

V. Choose the correct answer.

1. What colour _____ they?

A. are

B. is

C. do

2. What ________ you do at breaktime?

A. do

B. are

C. does

3. I like ______.

A. cook

B. cooks

C. cooking

4. _______ go to the library.

A. Lets

B. Let’s

C. Let

VI. Read and complete. Use the given words.

play chat dancing They

Hi, my name’s Anna. I’m nine years old. This is my school bag. It’s brown. This is my ruler. It’s blue. I have three pencils. (1) _________ are yellow. I like swimming and (2) _________. At break time, I often (3) _________ badminton and (4) _________ with my friends. This is my school. It’s very nice.

VII. Rearrange the words to make correct sentences.

1. teacher, / is / This / my / Ms Hoa

________________________________________________.

2. hobby / What / your / is

________________________________________________?

3. and / I / pencil case / pencil / have / a / a

________________________________________________.

4. time / What / do / break / do / at / you

________________________________________________?

5. an / Do / have/ eraser / you

________________________________________________?

——————-THE END——————-

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

A. LISTENING

I. Listen and tick.

1. a

2. b

3. b

4. c

II. Listen and number.

III. Listen and circle.

1. A

2. B

3. B

4. A

B. READING AND WRITING

IV. Match.

1. C

2. E

3. A

4. B

5. D

V. Choose the correct answer.

1. A

2. A

3. C

4. B

VI. Read and complete. Use the given words.

1. They

2. dancing

3. play

4. chat

VII. Rearrange the words to make correct sentences.

1. This is my teacher, Ms Hoa.

2. What is your hobby?

3. I have a pencil and a pencil case.

I have a a pencil case and a pencil.

4. What do you do at breaktime?

5. Do you have an eraser?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

A. LISTENING

I. Listen and tick.

(Nghe và tick.)

Bài nghe:

1. Do you have a pencil case?

Yes, I do.

(Bạn có hộp bút không?

Tớ có.)

2. What’s your hobby?

Swimming.

(Sở thích của bạn là gì vậy?

Là bơi lội.)

3. Hi. I’m Linh. I play volleyball at breaktime.

(Xin chào, tớ là Linh. Tớ chơi bóng chuyền trong giờ giải lao.)

4. What colour is it?

My eraser is yellow.

(Màu gì đây?

Cục tẩy của tớ màu vàng.)

II. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

1. I like drawing.

Me too. Let’s go to the art room.

(Tớ thích vẽ.

Tớ cũng thế. Cùng đến phòng vẽ đi.)

2. Open you mouth.

(Há miệng ra nào.)

3. May I open the book?

Yes, you can.

(Em mở sách ra được không ạ?

Được.)

4. Ben, that’s Ms Hoa.

Hello Ms Hoa.

(Ben, đó là cô Hoa đấy.

Em chào cô Hoa ạ.)

III. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

1. Let’s go to the playground.

(Cùng đến sân chơi đi.)

2. Do you have a ruler? – No, I don’t.

(Bạn có cây thước nào không? – Tớ không có.)

3. This is Mary. – Hi, Mary.

(Đây là Mary. – Xin chào Mary.)

4. What’s your hobby? – It’s drawing.

(Sở thích của bạn là gì? – Là vẽ.)

B. READING AND WRITING

IV. Match.

(Nối.)

1 – C

Do you have a pen?

No, I don’t. I have a pencil.

(Bạn có bút không?

Tớ không. Tớ có một cái bút chì.)

2 – E

What’s your hobby?

I like walking.

(Sở thích của bạn là gì?

Tớ thích đi bộ.)

3 – A

Is that Bill?

Yes, it is.

(Kia là Bill phải không?

Đúng vậy.)

4 – B

What’s this?

It’s a mouth.

(Đây là cái gì?

Đó là một cái miệng.)

5 – D

Is this your school?

Yes, it is.

(Đây là ngôi trường của bạn phải không?

Đúng vậy.)

V. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

1.

Chủ ngữ “they” trong câu đi kèm động từ to be “are”.

What colour are they?

(Chúng có màu gì?)

=> Chọn A

2.

Trong câu hỏi có động từ chính ta cần dùng trợ động từ. Trong câu này trợ động từ đi kèm với “you” là “do”.

What do you do at breaktime?

(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

=> Chọn A

3.

like + V-ing: thích làm gì

I like cooking.

(Tôi thích nấu ăn.)

=> Chọn C

4.

Let’s + động từ nguyên thể: rủ ai đó cùng làm gì

Let’s go to the library.

(Cùng đi đến thư viện đi.)

=> Chọn B

VI. Read and complete. Use the given words.

(Đọc và hoàn thành. Sử dụng những từ đã cho.)

Hi, my name’s Anna. I’m nine years old. This is my school bag. It’s brown. This is my ruler. It’s blue. I have three pencils. (1) They are yellow. I like swimming and (2) dancing. At break time, I often (3) play badminton and (4) chat with my friends. This is my school. It’s very nice.

Tạm dịch:

Xin chào, tên tôi là Anna. Tôi chín tuổi. Đây là chiếc cặp của tôi. Nó màu nâu. Đây là thước kẻ của tôi. Nó là màu xanh da trời. Tôi có ba cây bút chì. Chúng màu vàng. Tôi thích bơi lội và nhảy. Vào giờ giải lao, tôi thường chơi cầu lông và trò chuyện với bạn bè. Đây là trường học của tôi. Nó rất đẹp.

VII. Rearrange the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ thành câu đúng.)

1. This is my teacher, Ms Hoa.

(Đây là cô giáo của tớ, cô Hoa.)

2. What is your hobby?

(Sở thích của cậu là gì?)

3. I have a pencil and a pencil case.

(Tớ có một cái bút chì và một cái hộp bút.)

I have a a pencil case and a pencil.

(Tớ có một cái hộp bút và một cái bút chì.)

4. What do you do at breaktime?

(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

5. Do you have an eraser?

(Bạn có cục tẩy không?)