Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh lớp 2 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 - Phonics Smart Đề thi học kì 2 – Đề số 5 – Đề thi...

Đề thi học kì 2 – Đề số 5 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 Phonics Smart: I. Look and match. II. Read and complete the sentences. Use the available words. shoes are dress to is 1. I’d like a pink ______. 2

Giải chi tiết Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Phonics Smart – Đề số 5 – Đề thi học kì 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 Phonics Smart. Look and match. Read and complete the sentences. Use the available words. Reorder the words to make correct sentences….

Đề bài

I. Look and match.

II. Read and complete the sentences. Use the available words.

shoes are dress to is

1. I’d like a pink ______.

2. I have got new _______.

3. This ______ my uncle.

4. There _______ten pencils.

5. The robot is next ______ the box.

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. are/ What/ doing/ you

______________________________?

2. going/ I/ the/ like/ zoo/ to

______________________________.

3. is/ the/ Where/ cat

______________________________?

——————-THE END—————–

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Look and match.

1. c

2. e

3. b

4. a

5. d

II. Read and complete the sentences. Dress shoes is are to

1. dress

2. shoes

3. is

4. are

5. to

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. What are you doing?

2. I like going to the zoo.

3. Where is the cat?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and match.

(Nhìn và nối.)

1. c

Yacht (n): du thuyền

2. e

Bed (n): giường

3. b

Beach (n): bãi biển

4. a

Zebra (n): ngựa vằn

5. d

Bookshop (n): cửa hàng sách

II. Read and complete the sentences. Use the available words.

(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.)

1. I’d like a pink dress. (Mình muốn một chiếc váy màu hồng.)

2. I have got new shoes. (Mình có đôi giày mới.)

3. This is my uncle. (Đây là chú của mình.)

4. There are ten pencils. (Có 10 chiếc bút chì.)

5. The robot is next to the box. (Người máy ở cạnh chiếc hộp.)

III. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?)

2. I like going to the zoo. (Mình thích đi đến sở thú.)

3. Where is the cat? (Chú mèo ở đâu?)