Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh lớp 2 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 - Phonics Smart Đề thi học kì 2 – Đề số 4 – Đề thi...

Đề thi học kì 2 – Đề số 4 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 Phonics Smart: I. Look and match. II. Read and complete the sentences. Use the available words. are under robots ox is 1. The _______ has got four legs. 2

Lời giải Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Phonics Smart – Đề số 4 – Đề thi học kì 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 Phonics Smart. Look and match. Read and complete the sentences. Use the available words. Reorder the words to make correct sentences….

Đề bài

I. Look and match.

II. Read and complete the sentences. Use the available words.

are under robots ox is

1. The _______ has got four legs.

2. How many windows ______ there?

3. The dogs are _______ the table.

4. This ______ my grandpa.

5. I have three _______ .

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. guitar/ a/ I’d/ new/ like

______________________________.

2. seventeen/ There/ chairs/ are

______________________________.

3. playing/ like/ football/ I

______________________________.

——————-THE END—————–

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Look and match.

1. d

2. a

3. e

4. c

5. b

II. Read and complete the sentences.

1. ox

2. are

3. under

4. is

5. robots

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. I’d like a new guitar.

2. There are seventeen chairs.

3. I like playing football.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and match.

(Nhìn và nối.)

1. d

Fox (n): con cáo

2. a

Vest (n): áo vest

3. e

Violin (n): đàn vĩ cầm

4. c

Nineteen: số 19

5. b

Baby (n): em bé

II. Read and complete the sentences. Use the available words.

(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.)

1. The ox has got four legs. (Con bò có 4 chân.)

2. How many windows are there? (Có bao nhiêu cái cửa sổ?)

3. The dogs are under the table. (Những chú cún ở dưới cái bàn.)

4. This is my grandpa. (Đây là ông của mình.)

5. I have three robots. (Mình có 3 người máy.)

III. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. I’d like a new guitar. (Mình muốn một chiếc đàn ghi-ta mới.)

2. There are seventeen chairs. (Có 17 chiếc ghế.)

3. I like playing football. (Mình thích chơi bóng đá.)