Hướng dẫn giải Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Family and Friends – Đề số 3 – Đề thi học kì 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends. Look and complete the words. Look at the picture and circle the correct words. Match….
Đề bài
I. Look and complete the words.
II. Look at the picture and circle the correct words.
1. The clock is on/ in the wall.
2. The blanket is on/ under the bed.
3. The ball is next to/ in front of the cupboard.
4. Two books are behind/ on the rug.
III. Match.
1. Where is |
A. in the living room? |
2. My sister |
B. the ball? |
3. Is your father |
C. is on the bed. |
4. I go to school |
D. is in the bedroom. She’s studying. |
5. The teddy bear |
E. by bike. |
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. she/ the/ room/ Is/ in/ dining
___________________________________________?
2. is/ slide/ The/ the/ on/ ball
___________________________________________.
3. like/ I/ yogurt/ eating
___________________________________________.
——————-THE END——————-
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Look and complete the words.
1. bathroom |
2. truck |
3. pool |
4. jacket |
II. Look at the picture and circle the correct words.
1. on |
2. on |
3. next to |
4. on |
III. Match.
1 – B |
2 – D |
3 – A |
4 – E |
5 – C |
IV. Reorder these words to have correct sentences.
1. She is in the dining room.
2. The ball is on the slide.
3. I like eating yogurt.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look and complete the words.
(Nhìn và hoàn thành các từ.)
1. My mother is in the bathroom. (Mẹ tôi đang ở trong phòng tắm.)
2. He goes to work by truck. (Anh ấy đi làm bằng xe tải.)
3. The dog is in the pool. (Chú cún đang ở trong hồ bơi.)
4. I wear a jacket. (Tôi mặc một chiếc áo khoác.)
II. Look at the picture and circle the correct words.
(Nhìn bức tranh và khoanh tròn vào những từ đúng.)
1. The clock is on the wall.
(Chiếc đồng hồ ở trên tường.)
2. The blanket is on the bed.
(Cái chăn ở trên giường.)
3. The ball is next to the cupboard.
(Quả bóng ở bên cạnh cái tủ.)
4. Two books are on the rug.
(2 quả bóng ở trên cái thảm.)
III. Match.
(Nối.)
1 – B
Where is the ball?
(Quả bóng ở đâu?)
2 – D
My sister is in the bedroom. She’s studying.
(Chị gái mình đang ở trong phòng ngủ. Chị ấy đang học bài.)
3 – A
Is your father in the living room?
(Bố cậu đang ở trong phòng khách à?)
4 – E
I go to school by bike.
(Tôi đến trường bằng xe đạp.)
5 – C
The teddy bear is on the bed.
(Con gấu bông ở trên giường.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. She is in the dining room. (Cô ấy đang ở trong phòng ăn.)
2. The ball is on the slide. (Quả bóng ở trên cái cầu trượt.)
3. I like eating yogurt. (Tôi thích ăn sữa chua.)