Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh lớp 2 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 - Family and Friends Đề thi học kì 2 – Đề số 2 – Đề thi...

Đề thi học kì 2 – Đề số 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends: I. Look and complete the words. II. Match. 1. Where is the cat? A. I’m eight. 2. How old are you? B. She’s in the kitchen. 3

Phân tích, đưa ra lời giải Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Family and Friends – Đề số 2 – Đề thi học kì 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends. Look and complete the words. Match. Read and circle the correct words. Reorder these words to have correct sentences….

Đề bài

I. Look and complete the words.

II. Match.

1. Where is the cat?

A. I’m eight.

2. How old are you?

B. She’s in the kitchen.

3. How do you go to school?

C. It’s under the table.

4. Are these her shoes?

D. I walk to school.

5. Where’s Grandma?

E. No, they aren’t.

III. Read and circle the correct words.

My name is Mark. I live in Ha Noi. It’s near Hai Phong but it’s far from Ho Chi Minh City. Today, the weather is sunny and cloudy. My sisters are cycling. My brother and I are skipping.

1. Hanoi is near/ far from Hai Phong.

2. Ho Chi Minh City is near/ far from Hanoi.

3. The weather is sunny and cloudy/ sunny and windy today.

4. Mark’s sisters are cycling/ flying kites.

5. Mark and his brother are skating/ skipping.

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. The/ is/ goal/ ball/ the/ in

_______________________________________________.

2. mother/ My/ in/ living room/ the/ is

_______________________________________________.

3. to/ by/ I/ motorbike/ go/ school

_______________________________________________.

——————-THE END——————-

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Look and complete the words.

1. seesaw

2. bike

3. dining room

4. hamster

5. board game

II. Look at the pictures and choose the correct sentences.

1 – c

2 – a

3 – d

4 – e

5 – b

III. Read and circle the correct words.

1. near

2. far

3. sunny and cloudy

4. cycling

5. skipping

IV. Reorder these words to have correct sentences.

1. The ball is in the goal.

2. My mother is in the living room.

3. I go to school by motorbike.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and complete the words.

(Nhìn và hoàn thành các từ.)

1. seesaw (n): cái bập bênh

2. bike (n): xe đạp

3. dining room (n): phòng ăn

4. hamster (n): con chuột đồng nhỏ

5. board game (n): trò chơi dạng bảng

II. Match.

(Nối.)

1 – C

Where is the cat? – It’s under the table.

(Con mèo ở đâu? – Nó ở dưới cái bàn.)

2 – A

How old are you? – I’m eight.

(Bạn bao nhiêu tuổi vậy? – Mình 8 tuổi.)

3 – D

How do you go to school? – I walk to school.

(Bạn đi đến trường bằng cách nào vậy? – Mình đi bộ đến trường.)

4 – E

Are these her shoes? – No, they aren’t.

(Đây là đôi giày của cô ấy à? – Không phải?)

5 – B

Where’s Grandma? – She’s in the kitchen.

(Bà đang ở đâu? – Bà ở trong bếp.)

III. Read and circle the correct words.

(Đọc và khoanh tròn từ đúng.)

My name is Mark. I live in Ha Noi. It’s near Hai Phong but it’s far from Ho Chi Minh City. Today, the weather is sunny and cloudy. My sisters are cycling. My brother and I are skipping.

Tạm dịch:

Tên mình là Mark. Mình sống ở Hà Nội. Nó ở gần Hải Phòng nhưng xa thành phố Hồ Chí Minh. Hôm nay, trời nắng và có mây. Các chị em gái của tôi đang đạp xe. Anh trai và tôi đang nhảy dây.

1. Hanoi is near Hai Phong. (Hà Nội gần Hải Phòng.)

Thông tin: I live in Ha Noi. It’s near Hai Phong… (Mình sống ở Hà Nội. Nó gần Hải Phòng….)

2. Ho Chi Minh City is far from Hanoi. (Thành phố Hồ Chí Minh cách xa Hà Nội.)

Thông tin: … but it’s far from Ho Chi Minh City. (…nhưng xa thành phố Hồ Chí Minh)

3. The weather is sunny and cloudy today. (Hôm nay trời nắng và có mây.)

Thông tin: Today, the weather is sunny and cloudy. (Hôm nay, trời trời nắng và có mây.)

4. Mark’s sisters are cycling. (Các chị em gái của Mark đang đi xe đạp.)

Thông tin: My sisters are cycling. (Các chị em gái của tôi đang đạp xe.)

5. Mark and his brother are skipping. (Mark và anh trai của cậu ấy đang nhảy dây.)

Thông tin: My brother and I are skipping. (Anh trai và tôi đang nhảy dây.)

IV. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. The ball is in the goal. (Trái bóng đang ở trong khung thành.)

2. My mother is in the living room. (Mẹ tôi đang ở trong phòng khách.)

3. I go to school by motorbike. (Tôi đến trường bằng xe máy.)