Đáp án Vocabulary 3 I. Language – Review 1 – Tiếng Anh 12 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng.)
1. It’s important to preserve the cultural _________ of a nation.
A. marriage
B. trend
C. identity
D. origin
2. The waste stored in _________ can contaminate the soil and water.
A. vehicles
B. landfills
C. pollution
D. layer
3. Some waste materials release methane as they _________.
A. pollute
B. are reused
C. are thrown away
D. decompose
4. My grandfather had an unhappy _________ during the war.
A. account
B. death
C. childhood
D. festivity
5. Uncle Ho _________ his whole life to fighting for the independence and freedom of Viet Nam.
A. attended
B. devoted
C. adopted
D. protected
6. From a local _________, K-pop has spread around the world.
A. trend
B. style
C. custom
D. shock
7. Tourists are usually not familiar with the _________ of ethnic minorities in Viet Nam.
A. beliefs
B. fairs
C. customs
D. origin
8. My father had played football in his _________ before he took up tennis.
A. childcare
B. youth
C. marriage
D. achievement
Lời giải:
1. C |
2. B |
3. D |
4. C |
5. B |
6. A |
7. C |
8. B |
1. C
It’s important to preserve the cultural identity of a nation.
(Điều quan trọng là giữ gìn bản sắc văn hóa của dân tộc.)
A. marriage (n): hôn nhân
B. trend (n): xu hướng
C. identity (n): bản sắc
D. origin (n): nguồn gốc
2. B
The waste stored in landfills can contaminate the soil and water.
(Chất thải được lưu giữ tại các bãi chôn rác có thể gây ô nhiễm đất và nước.)
A. vehicles (n): xe cộ
B. landfills (n): bãi rác
C. pollution (n): sự ô nhiễm
D. layer (n): tầng/ lớp
3. D Some waste materials release methane as they decompose.
(Một số chất thải thải ra khí mê-tan khi chúng phân hủy.)
A. pollute (v): gây ô nhiễm
B. are reused (thể bị động): được tái sử dụng
C. are thrown away (thể bị động): bị vứt đi
D. decompose (v): phân hủy
4. C
My grandfather had an unhappy childhood during the war.
(Ông tôi có tuổi thơ bất hạnh trong chiến tranh.)
A. account (n): tài khoản
B. death (n): cái chết
C. childhood (n): thời ấu thơ
D. festivity (n): hoạt động lễ hội
5. B
Uncle Ho devoted his whole life to fighting for the independence and freedom of Viet Nam.
(Bác Hồ đã cống hiến cả cuộc đời đấu tranh cho độc lập, tự do của Tổ quốc.)
A. attended (Ved): tham gia
B. devoted (Ved): cống hiến
C. adopted (Ved): nhận nuôi
D. protected (Ved): bảo vệ
6. A
From a local trend, K-pop has spread around the world.
(Từ một xu hướng địa phương, K-pop đã lan rộng khắp thế giới.)
A. trend (n): xu hướng
B. style (n): phong cách
C. custom (n): phong tục
D. shock (n): cú sốc
7. C
Tourists are usually not familiar with the customs of ethnic minorities in Viet Nam.
(Khách du lịch thường chưa quen với phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam.)
A. beliefs (n): niềm tin
B. fairs (n): hội chợ
C. customs (n): phong tục
D. origin (n): nguồn gốc
8. B
My father had played football in his youth before he took up tennis.
(Cha tôi đã chơi bóng đá khi còn trẻ trước khi chơi quần vợt.)
A. childcare (n): chăm sóc trẻ
B. youth (n): tuổi trẻ
C. marriage (n): hôn nhân
D. achievement (n): thành tựu