Giải chi tiết Pronunciation VIII. Looking back – Unit 3 – Tiếng Anh 12 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
Read the words and choose the odd one out. Then listen and check.
(Đọc các từ và chọn từ khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1.
A. fair
B. hair
C. container
D. pair
2.
A. near
B. ear
C. fear
D. pear
3.
A. sure
B. future
C. literature
D. culture
4.
A. bear
B. year
C. clear
D. hear
Lời giải:
1. C |
2. D |
3. A |
4. A |
1. C
A. fair /feə(r)/
B. hair /heə(r)/
C. container /kənˈteɪnə(r)/
D. pair /peə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại phát âm /eə/.
2. D
A. near /nɪə(r)/
B. ear /ɪə(r)/
C. fear /fɪə(r)/
D. pear /peə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /eə/, các phương án còn lại phát âm /ɪə/.
3. A
A. sure /ʃʊə(r)/
B. future /ˈfjuːtʃə(r)/
C. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/
D. culture /ˈkʌltʃə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ʊə/, các phương án còn lại phát âm /ə(r)/.
4. A
A. bear /beə(r)/
B. year /jɪə(r)/
C. clear /klɪə(r)/
D. hear /hɪə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /eə/, các phương án còn lại phát âm /ɪə/.