Giải chi tiết Pronunciation 2 I. Language – Review 1 – Tiếng Anh 12 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính.)
1.
A. attend
B. carry
C. adopt
D. resign
2.
A. origin
B. achievement
C. container
D. attraction
3.
A. festivity
B. variety
C. biography
D. ceremony
4.
A. cuisine
B. landfill
C. costume
D. compost
Lời giải:
1. B |
2. A |
3. D |
4. A |
1. B
A. attend /əˈtend/
B. carry /ˈkæri/
C. adopt /əˈdɒpt/
D. resign /rɪˈzaɪn/
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
2. A
A. origin /ˈɒrɪdʒɪn/
B. achievement /əˈtʃiːvmənt/
C. container /kənˈteɪnə(r)/
D. attraction /əˈtrækʃn/
Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
3. D
A. festivity /feˈstɪvəti/
B. variety /vəˈraɪəti/
C. biography /baɪˈɒɡrəfi/
D. ceremony /ˈserəməni/
Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
4. A
A. cuisine /kwɪˈziːn/
B. landfill /ˈlændfɪl/
C. costume /ˈkɒstjuːm/
D. compost /ˈkɒmpɒst/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.