Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Global Success Grammar VIII. Looking back – Unit 1 Tiếng Anh 12 – Global...

Grammar VIII. Looking back – Unit 1 Tiếng Anh 12 – Global Success: Grammar Circle the mistake in each sentence. Then correct it. (Hãy khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó

Giải Grammar VIII. Looking back – Unit 1 – Tiếng Anh 12 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

Grammar

Circle the mistake in each sentence. Then correct it.

(Hãy khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó.)

1. When I (A) was looking for some books (B) in the library, I (C) was finding an interesting biography (D) about General

Vo Nguyen Giap.

2. (A) At the age of 16, Walt Disney (B) was dropping out of school because he (C) wanted to join (D) the army.

3. Vo Thi Sau (A) was caught while she (B) tried (C) to attack some (D) French soldiers.

4. (A) While the famous author (B) read from his biography, everyone (C) was listening and (D) taking notes.

Lời giải:

1. C

2. B

3. B

4. B

1. C

Hành động tìm sách trong thư viện là hành động dài chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động thấy tiểu sử là hành động ngắn chia quá khứ đơn.

Sửa: was finding => found

When I was looking for some books in the library, I found an interesting biography about General Vo Nguyen Giap.

(Khi đang tìm sách trong thư viện, tôi tìm thấy một cuốn tiểu sử thú vị về Đại tướng Võ Nguyên Giáp.)

2. B

Năm 16 tuổi là thời gian trong quá khứ => chia quá khứ đơn.

Sửa: was dropping => dropped

At the age of 16, Walt Disney dropped out of school because he wanted to join the army.

(Năm 16 tuổi, Walt Disney bỏ học vì muốn nhập ngũ.)

3. B

Hành động cố gắng tấn công là hành động dài chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động bị bắt là hành động ngắn chia quá khứ đơn.

Sửa: tried => was trying

Vo Thi Sau was caught while she was trying to attack some French soldiers.

(Võ Thị Sáu bị bắt khi đang cố gắng tấn công một số lính Pháp.)

4. B

Cấu trúc while trong câu mang nghĩa hai hành động xảy ra song song ở cùng 1 thời điểm => chia thì quá khứ tiếp diễn cho cả 2 hành động

Sửa: read => was reading

While the famous author was reading from his biography, everyone was listening and taking notes.

(Trong khi tác giả nổi tiếng đang đọc tiểu sử của mình, mọi người đều lắng nghe và ghi chép.)