Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - English Discovery Bài 3 1.6 Use of English – Unit 1 Tiếng Anh 12...

Bài 3 1.6 Use of English – Unit 1 Tiếng Anh 12 – English Discovery: Complete the sentences with the correct preposition FOR and WITH. (Hoàn thành câu với giới từ đúng FOR và WITH.) Einstein is famous ___________ his Theory of Relativity

Giải Bài 3 1.6 Use of English – Unit 1 – Tiếng Anh 12 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Complete the sentences with the correct preposition FOR and WITH.

(Hoàn thành câu với giới từ đúng FOR và WITH.)

1. Einstein is famous ___________ his Theory of Relativity.

2. Which gifted astronomer is associated ________ galaxies beyond the Milky Way?

3. Are you familiar _________ the quantum theory?

4. Thomas Edison is renowned ________ of the light bulb.

5. Most talented scientists are respected _______ their dedication to their work.

6. The teacher was grateful ________ the enthusiastic response from her students.

7. The artist was pleased _________ the positive feedback he received for his latest painting.

8. The athlete was disappointed ______ the lack of support he received for his championship bid.

Lời giải:

1. Einstein is famous for his Theory of Relativity.

(Einstein nổi tiếng với Thuyết tương đối.)

2. Which gifted astronomer is associated with galaxies beyond the Milky Way?

(Nhà thiên văn học tài năng nào có liên quan đến các thiên hà ngoài Dải Ngân hà?)

3. Are you familiar with quantum theory?

(Bạn có quen thuộc với lý thuyết lượng tử không?)

4. Thomas Edison is renowned for the light bulb.

(Thomas Edison nổi tiếng với bóng đèn.)

5. Most talented scientists are respected for their dedication to their work.

(Hầu hết các nhà khoa học tài năng đều được tôn trọng vì sự cống hiến cho công việc của họ.)

6. The teacher was grateful for the enthusiastic response from her students.

(Cô giáo rất biết ơn sự hưởng ứng nhiệt tình của học sinh.)

7. The artist was pleased with the positive feedback he received for his latest painting.

(Người họa sĩ hài lòng với những phản hồi tích cực mà anh ấy nhận được cho bức tranh mới nhất của mình.)

8. The athlete was disappointed with the lack of support he received for his championship bid.

(Vận động viên này thất vọng vì không nhận được sự ủng hộ cho nỗ lực giành chức vô địch của mình.)