Câu hỏi/Đề bài:
2. Read and complete the LANGUAGE FOCUS with the examples in blue from the text.
(Đọc và hoàn thành TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ với các ví dụ màu xanh lam trong văn bản.)
LANGUAGE FOCUS
both, each, every and all
|
+ noun
|
+ of + my / the etc. noun
|
+of + pronoun
|
both
= 2 things or people
|
both (1) places
|
both of the places
|
both of them
|
each
= 2 or more things or people
|
each (2) _________
|
each (one) of the Hobbit holes
|
each (one) of them
|
every
= 3 or more things or people
|
every Hobbit movie
|
every one of The Hobbit movies
|
every (3) _______
|
all
= 3 or more things or people
|
all the (4) _______
|
all (of) the tourists
|
all (5) _______
|
|
Lời giải:
LANGUAGE FOCUS
both, each, every and all
|
+ noun
|
+ of + my / the etc. noun
|
+of + pronoun
|
both
= 2 things or people
|
both (1) places
|
both of the places
|
both of them
|
each
= 2 or more things or people
|
each (2) Hobbit hole
|
each (one) of the Hobbit holes
|
each (one) of them
|
every
= 3 or more things or people
|
every Hobbit movie
|
every one of The Hobbit movies
|
every (3) one of them
|
all
= 3 or more things or people
|
all the (4) tourists
|
all (of) the tourists
|
all (5) of them
|
|
NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM
cả hai, mỗi, mọi và tất cả
|
+ danh từ
|
+ of + my / the v.v.
|
+ of + đại từ
|
cả hai
= 2 vật hoặc người
|
cả hai (1) địa điểm
|
cả hai nơi
|
cả hai
|
mỗi
= 2 sự vật hoặc người trở lên
|
mỗi (2) lỗ Hobbit
|
mỗi (một) lỗ Hobbit
|
mỗi một trong số họ
|
mọi
= 3 sự vật hoặc người trở lên
|
mỗi bộ phim Hobbit
|
mỗi bộ phim The Hobbit
|
mỗi (3) một trong số họ
|
tất cả
= 3 sự vật hoặc người trở lên
|
tất cả (4) khách du lịch
|
tất cả (của) khách du lịch
|
tất cả (5) trong số họ
|
|