Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Bright Bài 4 5e. Writing – Unit 5 Tiếng Anh 12 – Bright:...

Bài 4 5e. Writing – Unit 5 Tiếng Anh 12 – Bright: Match the advantages and disadvantages (1-4) to the explanations/examples (A-D). Then make sentences as in the example. Use appropriate language

Lời giải Bài 4 5e. Writing – Unit 5 – Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

4. Match the advantages and disadvantages (1-4) to the explanations/examples (A-D). Then make sentences as in the example. Use appropriate language.

(Nối các lợi ích và mặt hạn chế (1-4) với giải thích/ví dụ (A-D). Sau đó tạo các câu giống như trong ví dụ. Dùng nghôn ngữ phù hợp.)

1. ___ high populations in urban areas

2. ___ exciting job opportunities in urban areas

3. ___ higher costs of living in urban areas

4. ___ more conveniences of living in urban areas

A. Major companies have offices in urban areas.

B. People can access shops, theatres and restaurants easily.

C People must deal with overcrowding and heavy traffic.

D. Rents and other services can be very expensive.

One of the benefits is that there are exciting job opportunities in urban areas. This is because major companies have offices here.

(Một trong những lợi ích là có rất nhiều cơ hội việc làm thú vị ở vùng đô thị. Điều này là vì những công ty lớn đều có văn phòng ở đây.)

Lời giải:

1-c: A further negative aspect is high populations in urban areas, which leads to overcrowding and heavy traffic.

(Một khía cạnh tiêu cực xa hơn là dân cư đông ở các vùng đô thị, điều này dẫn đến việc quá đông đúc và mật độ tham gia giao thông cao.)

2-a: One of the benefits is that there are exciting job opportunities in urban areas as major companies have offices here.

(Một trong những lợi ích là có rất nhiều cơ hội việc làm thú vị ở vùng đô thị. Điều này là vì những công ty lớn đều có văn phòng ở đây.)

3-d: The main disadvantage is higher costs of living in urban areas, which means that rents and other service can be very expensive.

(Mặt hạn chế chính là chi phí sống cao hơn ở các vùng đô thị, điều này có nghĩa là tiền thuê nhà và các dịch vụ khác có thể rất đắt đỏ.)

4-b: An additional advantage is more conveniences of living in urban areas. People can access shops, theatres and restaurants easily.

(Một lợi ích thêm vào là sự tiện lợi hơn khi sống ở vùng đô thị. Mọi người có thể đi mua sắm, nhà hát và nhà hàng một cách dễ dàng.)