Trả lời Bài 3 2b. Grammar – Unit 2 – Tiếng Anh 12 Bright. Gợi ý: Thì hiện tại hoàn thành.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Complete the second sentence so that it means the same as the first one. Use the word in bold and the Present Perfect.
(Hoàn thành câu thứ hai sao cho giống nghĩa với câu thứ nhất. Dùng các từ in đậm và thì hiện tại hoàn thành.)
1 Vi is still working on the project. (YET)
Vi has not finished working on the project yet.
2 This is the first time I’ve gone on a business trip by plane. (BEFORE)
I have _________________________________________________.
3. It’s been two years since the last time they met their former boss. (FOR)
They haven’t ______________________________________________.
4. I am 30 now and I have worked as an air traffic controller since I was 22. (FOR)
I have ________________________________________________________.
5. Elena attended a sales conference in June and December this year. (TWICE)
Elena has ______________________________________________________.
Hướng dẫn:
Thì hiện tại hoàn thành:
Khẳng định: S + have/has + V3/ed + … .
Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + … .
Nghi vấn: Have/Has + S + V3/ed + … ?
Lời giải:
1 Vi is still working on the project. (YET)
(Vi vẫn đang làm dự án.)
Vi has not finished working on the project yet.
(Vi chưa làm xong dự án.)
2 This is the first time I’ve gone on a business trip by plane. (BEFORE)
(Đây là lần đầu tôi được đi công tác bằng máy bay.)
I have never gone on a business trip by plane.
(Tôi chưa bao giờ đi công tác bằng máy bay.)
3. It’s been two years since the last time they met their former boss. (FOR)
(Đã hai năm kể từ lần cuối họ gặp sếp cũ.)
They haven’t met their former boss for two years.
(Họ chưa gặp sếp cũ hai năm rồi.)
4. I am 30 now and I have worked as an air traffic controller since I was 22. (FOR)
(Bây giờ tôi 30 và tôi đã làm một người điều khiển không lưu kể từ khi tôi 22.)
I have worked as an air traffic controller for 8 years.
(Tôi đã làm một người điều khiển không lưu được 8 năm.)
5. Elena attended a sales conference in June and December this year. (TWICE)
(Elena đã tham dự một hội thảo bán hàng vào tháng 6 và tháng 12 năm nay.)
Elena has attened a sales conference twice this year.
(Elena đã tham dự một hội thảo bán hàng hai lần trong năm nay.)