Hướng dẫn giải Bài 2 Introduction – Unit 1 – Tiếng Anh 12 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
Pronunciation (Phát âm)
/əʊ/ – /aʊ/
2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check. Practise saying them with a partner.
(Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra. Luyện tập nói các từ này với bạn cùng bàn.)
1.
A. mountain
B. shoulder
C. ground
D. proud
2.
A. flower
B. town
C. snow
D. eyebrow
3.
A. blow
B. follow
C. borrow
D. allow
4.
A. cloud
B. south
C. house
D. poultry
Lời giải:
1. B |
2. C |
3. D |
4. D |
1. B
A. mountain /ˈmaʊn.tɪn/ (n): ngọn núi
B. shoulder /ˈʃəʊl.dər/ (n): vai
C. ground /ɡraʊnd/ (n): mặt đất
D. proud /praʊd/ (adj): tự hào
Phương án B có phần được gạch chân phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
2. C
A. flower /flaʊər/ (n): hoa
B. town /taʊn/ (n): thị trấn
C. snow /snəʊ/ (n): tuyết
D. eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ (n): lông mày
Phương án C có phần được gạch chân phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
3. D
A. blow /bləʊ/ (v): thổi
B. follow /ˈfɒl.əʊ/ (v): đi theo
C. borrow /ˈbɒr.əʊ/ (v): mượn
D. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép
Phương án B có phần được gạch chân phát âm /aʊ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.
4. D
A. cloud /klaʊd/ (n): đám mây
B. south /saʊθ/ (n): phía nam
C. house /haʊs/ (n): ngôi nhà
D. poultry /ˈpəʊl.tri/ (n): gia cầm
Phương án D có phần được gạch chân phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.