Giải Bài 1 Vocabulary Expansion Unit 4 – Vocabulary Expansion – Tiếng Anh 12 Bright. Tham khảo: • feast (n): tiệc chiêu đãi.
Câu hỏi/Đề bài:
1. Complete the sentences with the words in the list.
(Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.)
• feast • religious • blessing • ritual • prosperity
1. On Adults’ Day, 20-year-olds across Japan attend a coming-of-age ceremony where they receive a special _____.
2. Lucy’s dad prepared a delicious _____ for her grandfather’s longevity celebration.
3. On New Year’s Eve in the USA, people sing songs at midnight and wish for _____ in the coming year.
4. During the opening ceremony of the Kate Festival, the village elders perform a sacred _____.
5. On _____ holidays, An and her family always go to the local temple to pray.
Hướng dẫn:
• feast (n): tiệc chiêu đãi
• religious (adj): thuộc tôn giáo
• blessing (n): phúc lành, hạnh phúc, may mắn
• ritual (n): nghi lễ
• prosperity (n): sự thịnh vượng
Lời giải:
1. On Adults’ Day, 20-year-olds across Japan attend a coming-of-age ceremony where they receive a special blessing.
(Vào Ngày Người lớn, thanh niên 20 tuổi trên khắp Nhật Bản sẽ tham dự một buổi lễ trưởng thành và nhận được một lời chúc đặc biệt.)
2. Lucy’s dad prepared a delicious feast for her grandfather’s longevity celebration.
(Bố của Lucy đã chuẩn bị một bữa tiệc ngon cho lễ mừng thọ của ông nội cô.)
3. On New Year’s Eve in the USA, people sing songs at midnight and wish for prosperity in the coming year.
(Vào đêm giao thừa ở Mỹ, người ta hát những bài hát vào lúc nửa đêm và cầu mong một năm thịnh vượng sắp tới.)
4. During the opening ceremony of the Kate Festival, the village elders perform a sacred ritual.
(Trong lễ khai mạc Lễ hội Katê, các già làng trong làng thực hiện một nghi lễ linh thiêng.)
5. On religious holidays, An and her family always go to the local temple to pray.
(Vào những ngày lễ tôn giáo, An và gia đình luôn đến chùa địa phương để cầu nguyện.)