Trả lời Bài 4 II. Vocabulary – Unit 9 – SBT Tiếng Anh 12 Global Success (Kết nối tri thức). Tham khảo: *Nghĩa của từ vựng.
Câu hỏi/Đề bài:
4 Complete the sentences using the correct form of the words in the box.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ trong khung.)
work experience |
in demand |
automated |
CV |
stressful situations |
pursue |
adapt |
soft skills |
1. Jobs in the service industry are _______ now, but may become obsolete in the future.
2. According to a recent report, half of the jobs we do will be _______ by 2060.
3. Besides technical knowledge, we also need to develop _______ to be successful in the workplace.
4. Young people usually _______ to new technology faster than elderly people.
5. To _______ your passion in music and build a career, you need to be hard-working and patient.
6. Offering _______ to young people helps them make better career choices.
7. A good _______ should show your future employer all the skills and experience you have for the job.
8. Knowing how to deal with _______ can build your confidence.
Hướng dẫn:
*Nghĩa của từ vựng
work experience (n): kinh nghiệm làm việc
in demand: có nhu cầu
automated (V3/ed): tự động
CV (n): sơ yếu lí lịch
stressful situations (n): tình huống căng thẳng
pursue (v): theo đuổi
adapt (v): thích nghi
soft skills (n): các kĩ năng mềm
Lời giải:
1. in demand |
2. automated |
3. soft skills |
4. adapt |
5. pursue |
6. work experience |
7. CV |
8. stressful situations |
1. indemand
Jobs in the service industry are in demand now, but may become obsolete in the future.
(Việc làm trong ngành dịch vụ hiện đang có nhu cầu cao nhưng có thể trở nên lỗi thời trong tương lai.)
2. automated
Theo sau động từ tobe cần một động từ ở dạng V3/ed để tạo nên thể bị động.
According to a recent report, half of the jobs we do will be automated by 2060.
(Theo một báo cáo gần đây, một nửa số công việc chúng ta làm sẽ được tự động hóa vào năm 2060.)
3. soft skills
Theo sau động từ “develop” (phát triển) cần một danh từ làm tân ngữ.
Besides technical knowledge, we also need to develop soft skills to be successful in the workplace.
(Bên cạnh kiến thức kỹ thuật, chúng ta cũng cần phát triển các kỹ năng mềm để thành công tại nơi làm việc.)
4. adapt
Theo sau chủ ngữ “young people” (người trẻ) cần một động từ.
Young people usually adapt to new technology faster than elderly people.
(Người trẻ thường thích nghi với công nghệ mới nhanh hơn người già.)
5. pursue
Theo sau từ chỉ mục đích “to” (để) cần một động từ ở dạng Vo (nguyên thể).
To pursue your passion in music and build a career, you need to be hard-working and patient.
(Để theo đuổi niềm đam mê âm nhạc và xây dựng sự nghiệp, bạn cần phải chăm chỉ và kiên nhẫn.)
6. work experience
Theo sau động từ “offering” (cung cấp) cần một danh từ làm tân ngữ.
Offering work experience to young people helps them make better career choices.
(Cung cấp kinh nghiệm làm việc cho những người trẻ tuổi giúp họ đưa ra lựa chọn nghề nghiệp tốt hơn.)
7. CV
Sau mạo từ “a” cần một danh từ đếm được số ít.
A good CV should show your future employer all the skills and experience you have for the job.
(Một CV tốt sẽ cho nhà tuyển dụng tương lai thấy tất cả các kỹ năng và kinh nghiệm bạn có cho công việc.)
8. stressful situations
Theo sau giới từ “with” (với) cần một danh từ.
Knowing how to deal with stressful situations can build your confidence.
(Biết cách giải quyết những tình huống căng thẳng có thể giúp bạn xây dựng sự tự tin.)