Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 1 II. Vocabulary – Unit 9 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 1 II. Vocabulary – Unit 9 SBT Tiếng Anh 12 – Global Success (Kết nối tri thức): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B

Lời giải Bài 1 II. Vocabulary – Unit 9 – SBT Tiếng Anh 12 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

1. In the coming years, a number of jobs will be ________ by robots.

A. replaced

B. played

C. made

D. created

2. If you want to become a teacher, you need to have a ________ for the job.

A passport

B. passion

C. part

D. person

3. Young people need to ________ soft skills in order to be able to work well with others.

A. buy

B. sell

C. develop

D. exchange

4. My father has a demanding job, so he often has to ________ with stressful situations.

A. stand

B. play

C. share

D. deal

5. This is not a well-paid job, but you can ________ some real work experience to start your career.

A. gain

B. remain

C. reduce

D. understand

6. My younger sister wants to become an architect. She is really ________ about drawing.

A. interested

B. passionate

C. fond

D. careful

7. One of the benefits of being a ________ is that you can work with students of all ages.

A driver

B. mechanic

C. tutor

D. barista

8. After two-week training, he got a job as a ________ in a coffee shop.

A teacher

B. doctor

C. manager

D. barista

Lời giải:

1. A

A. replaced (v): thay thế

B. played (v): chơi

C. made (v): làm

D. created (v): tạo ra

In the coming years, a number of jobs will be replaced by robots.

(Trong những năm tới, một số công việc sẽ được thay thế bởi robot.)

Chọn A

2. B

A passport (n): hộ chiếu

B. passion (n): đam mê

C. part (n): phần

D. person (n): người

If you want to become a teacher, you need to have a passion for the job.

(Muốn trở thành giáo viên thì phải có niềm đam mê với nghề.)

Chọn B

3. C

A. buy (v): mua

B. sell (v): bán

C. develop (v): phát triển

D. exchange (v): trao đổi

Young people need to develop soft skills in order to be able to work well with others.

(Các bạn trẻ cần phát triển các kỹ năng mềm để có thể làm việc tốt với người khác.)

Chọn C

4. D

A. stand (v): đứng

B. play (v): chơi

C. share (v): chia sẻ

D. deal (v): đối mặt

Cụm từ “deal with”: đối mặt với

My father has a demanding job, so he often has to deal with stressful situations.

(Bố tôi có một công việc đòi hỏi khắt khe nên ông thường xuyên phải đối mặt với những tình huống căng thẳng.)

Chọn D

5. A

A. gain (v): có được

B. remain (v): duy trì

C. reduce (v): cắt giảm

D. understand (v): hiểu

This is not a well-paid job, but you can gain some real work experience to start your career.

(Đây không phải là một công việc được trả lương cao nhưng bạn có thể tích lũy một số kinh nghiệm làm việc thực tế để bắt đầu sự nghiệp của mình.)

Chọn A

6. B

A. interested (adj): hứng thú

B. passionate (adj): đam mê

C. fond (adj): thích

D. careful (adj): cẩn thận

Cụm từ “tobe passionate about”: đam mê cái gì

My younger sister wants to become an architect. She is really passionate about drawing.

(Em gái tôi muốn trở thành kiến trúc sư. Cô ấy thực sự đam mê vẽ.)

Chọn B

7. C

A driver (n): tài xế

B. mechanic (n): thợ sửa máy

C. tutor (n): gia sư

D. barista (n): nhân viên pha chế

One of the benefits of being a tutor is that you can work with students of all ages.

(Một trong những lợi ích của việc làm gia sư là bạn có thể làm việc với học sinh ở mọi lứa tuổi.)

Chọn C

8. D

A teacher (n): giáo viên

B. doctor (n): bác sĩ

C. manager (n): quản lý

D. barista (n): nhân viên pha chế

After two-week training, he got a job as a barista in a coffee shop.

(Sau hai tuần đào tạo, anh có được công việc nhân viên pha chế trong một quán cà phê.)

Chọn D