Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 5 7D. Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 5 7D. Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Complete the sentences with prepositions if necessary and the correct form of the verbs in brackets

Trả lời Bài 5 7D. Grammar – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 12 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: boast + V-ing: khoe khoang.

Câu hỏi/Đề bài:

5 Complete the sentences with prepositions if necessary and the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành câu với giới từ nếu cần thiết và dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1 Nick boasted _________ (come) top in the test.

2 Our teacher forbade us _________ (use) a dictionary.

3 My dad criticised me _________ (spend) too much.

4. His neighbour demanded _________ (he / turn down) his music.

5 She warned us _________ (not/stay) in that part of town.

6 He confessed _________ (sell) stolen goods.

7 I proposed _________ (we/find) somewhere to have a coffee.

8 Clara insisted _________ (give) them a hand with the cooking.

Hướng dẫn:

boast + V-ing: khoe khoang

forbade + to V: cấm

criticise for + V-ing: chỉ trích

warn + to V: cảnh báo

confess + to V-ing: thú nhận

insist on + V-ing: khăng khăng

Lời giải:

1 about coming

2 to use

3 for spending

4 he turn down

5 not to stay

6 to selling

7 we find

8 on giving

1 Nick boasted about coming top in the test.

(Nick khoe khoang về việc đứng đầu trong bài kiểm tra.)

2 Our teacher forbade us to use a dictionary.

(Giáo viên của chúng tôi cấm chúng tôi sử dụng từ điển.)

3 My dad criticised me for spending too much.

(Bố tôi chê tôi chi tiêu quá nhiều.)

4. His neighbour demanded he turn down his music.

(Hàng xóm của anh ấy yêu cầu anh ấy giảm âm lượng của âm nhạc.)

5 She warned us not to stay in that part of town.

(Cô ấy cảnh báo chúng tôi không nên ở lại khu vực đó của thị trấn.)

6 He confessed to selling stolen goods.

(Anh ta thú nhận đã bán đồ ăn cắp.)

7 I proposed we find somewhere to have a coffee.

(Tôi đề nghị chúng ta tìm nơi nào đó để uống cà phê.)

8 Clara insisted on giving them a hand with the cooking.

(Clara nhất quyết muốn giúp họ một tay nấu nướng.)