Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 4 8.5. Grammar – Unit 8 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 4 8.5. Grammar – Unit 8 SBT Tiếng Anh 12 – English Discovery (Cánh buồm): Complete the second sentence so that it reports the first. Use the words in capitals and change the time expressions as required. Sometimes more than one answer is possible

Lời giải Bài 4 8.5. Grammar – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 12 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

4. Complete the second sentence so that it reports the first. Use the words in capitals and change the time expressions as required. Sometimes more than one answer is possible.

(Hoàn thành câu thứ hai tường thuật lại câu thứ nhất. Dùng các từ in đậm và thay đổi các từ chỉ thời gian như yêu cầu. Đôi khi có nhiều hơn một đáp án.)

1. Why don’t we close the shop early today? PROPOSE

He proposed closing the shop early that day.

2. Don’t work for free. ADVISE / US

She _____.

3. You got the job? Well done! CONGRATULATE / ME

They _____.

4 Please, please visit us again next month. URGE / HER

We _____.

5. Remember to count the money tonight. REMIND / THEM

He _____.

6. OK, I forgot to place the order yesterday. ADMIT

He _____.

Lời giải:

1. He proposed closing the shop early that day.

(Anh ấy đề nghị đóng cửa hàng sớm vào ngày hôm đó.)

Giải thích: proposed + Ving: đề nghị làm gì

2. She advised us not to work for free.

(Cô ấy khuyên chúng tôi không nên làm việc miễn phí.)

Giải thích: advise sb to do sth: khuyên ai làm gì

3. They congratulated me on getting the job.

(Họ chúc mừng tôi vì đã nhận được công việc.)

Giải thích: congratulated sb on doing sth: chúc mừng ai vì điều gì

4. We urged her to visit them again the following month.

(Chúng tôi thúc giục cô ấy đến thăm họ một lần nữa vào tháng sau.)

Giải thích: urged sb to do sth: thúc giục ai làm gì

5. He admitted having forgotten to place the order the day before.

(Anh ấy thừa nhận đã quên đặt hàng vào ngày hôm trước.)

Giải thích: admit doing/having done sth: thú nhật đã làm gì