Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 4 8.2. Grammar – Unit 8 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 4 8.2. Grammar – Unit 8 SBT Tiếng Anh 12 – English Discovery (Cánh buồm): Report the comments. Only change the tenses if necessary. (Tường thuật các bình luận. Chỉ đổi thì nếu cần thiết. ) “We employed Tom last month

Đáp án Bài 4 8.2. Grammar – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 12 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

4. Report the comments. Only change the tenses if necessary.

(Tường thuật các bình luận. Chỉ đổi thì nếu cần thiết.)

1. “We employed Tom last month.”

They said they had employed Tom the month before.

2. ‘The company has been attempting to target the youth market since last year.”

She told me _____.

3. “Can I interview you here and now?’

He asked _____.

4. “I get a real sense of achievement from my job.”

She says _____.

5. “I might miss the meeting tomorrow.”

He said _____.

6. “Wait here.”

She told me _____.

7. “Don’t forget to renew your passport next month.”

She told me _____.

8. “How long had you been campaigning for a change in the law?’

The presenter asked _____.

Lời giải:

1. They said they had employed Tom the month before.

(Họ nói họ đã ứng tuyển Tom vào tháng trước.)

Giải thích: chuyển employed thành had employed, chuyển last month thành the month before.

2. She told me that she had been attempting to target the youth market since the previous year.

(Cô ấy nói cô ấy đã thử nhắm vào thị trường trẻ từ năm ngoái.)

Giải thích: chuyển has been attempting, chuyển last year thành the previous year.

3. He asked me if he could interview me there and then.

(Anh ấy hỏi tôi anh ấy có thể phỏng vấn tôi ngay tại đó không.)

Giải thích: chuyển Can I thành if I could, chuyển here and now thành there and then.

4. She says she gets a real sense of achievement from her job.

(Cô ấy nói cô ấy có một cảm giác thành tựu từ công việc của cô.)

Giải thích: động từ tường thuật says, ta không đổi thì của động từ chính trong câu trần thuật, đổi I thành she, my thành her.

5. He said he might miss the meeting the next day.

(Anh ấy anh ấy có thể muộn cuộc họp ngày mai.)

Giải thích: Đổi I thành he, đổi tomorrow thành the next day.

6. She told me to wait here.

(Cô ấy bảo tôi đợi ở đây.)

Giải thích: Với câu mệnh lệnh thì ta xài cấu trúc tell sb to do sth (yêu cầu ai làm gì).

7. She told me not to forget to renew your passport the next month.

(Cô ấy bảo tôi đừng quên gia hạn hộ chiếu vào tháng tới.)

Giải thích: Với câu mệnh lệnh thì ta xài cấu trúc tell sb to do sth (yêu cầu ai làm gì).

8. The presenter asked how long I had been campaigning for a change in the law.

(Người dẫn chương trình hỏi tôi đã vận động thay đổi luật trong bao lâu.)

Giải thích: viết lại how long, đổi had you thành I had.