Giải Bài 2 7.1. Vocabulary – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 12 English Discovery (Cánh buồm).
Câu hỏi/Đề bài:
2. Write the correct form of the words in brackets.
(Viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)
1. Experts _____ that AI will completely change our lives in the next few decades. (predictive)
2 AI image generators nowadays are so _____ that they can generate images with high quality in whatever topics we want. (create)
3. Robots are made _____ as they can function without the supervision of humans. (autonomy)
4. The _____ invention of ChatGPT has made information seeking easier than ever. (transform)
5. Face recognition is an _____ invention that is appreciated by many technology companies. (innovate)
6. The old should _____ to the rapid progress of technology in order to keep up with the changes of daily life. (adaptive)
Lời giải:
1. predict |
2. creative |
3. autonomous |
4. transformative |
5. innovative |
6. adapt |
1. Experts predict that AI will completely change our lives in the next few decades.
(Các chuyên gia dự đoán rằng AI sẽ thay đổi hoàn toàn cuộc sống của chúng ta trong vài thập kỷ tới.)
Giải thích: Trước chỗ trống là chủ ngữ, sau chỗ trống là that, ta điền một động từ vào chỗ trống. predictive (adj) à predict (v)
2. AI image generators nowadays are so creative that they can generate images with high quality in whatever topics we want.
(Trình tạo hình ảnh AI hiện nay rất sáng tạo đến mức chúng có thể tạo ra hình ảnh chất lượng cao về bất kỳ chủ đề nào chúng ta muốn.)
Giải thích: be + so + adj + that + …, ta điền một tính từ vào chỗ trống. create (v) à creative (adj)
3. Robots are made autonomous as they can function without the supervision of humans.
(Robot được chế tạo để tự xử lí vì chúng có thể hoạt động mà không cần sự giám sát của con người.)
Giải thích: make sth adj à sb be made adj, ta điền một tính từ vào chỗ trống. autonomy (n) à autonomous (adj)
4. The transformative invention of ChatGPT has made information seeking easier than ever.
(Phát minh mang tính chuyển đổi của ChatGPT đã giúp việc tìm kiếm thông tin trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.)
Giải thích: Trước chỗ trống là mạo từ, sau chỗ trống là danh từ. transform (v) à transformative (adj)
5. Face recognition is an innovative invention that is appreciated by many technology companies.
(Nhận dạng khuôn mặt là một phát minh sáng tạo được nhiều công ty công nghệ đánh giá cao.)
Giải thích: Trước chỗ trống là mạo từ, sau chỗ trống là danh từ. innovate (v) à innovative (adj)
6. The old should adapt to the rapid progress of technology in order to keep up with the changes of daily life.
(Người già nên thích nghi với sự tiến bộ nhanh chóng của công nghệ để theo kịp những thay đổi trong cuộc sống hàng ngày.).
Giải thích: should + V0, ta điền một động từ vào chỗ trống. adaptive (adj) à adapt (v)