Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Bright Bài 2 5b. Grammar – Unit 5 (trang 42) SBT Tiếng Anh...

Bài 2 5b. Grammar – Unit 5 (trang 42) SBT Tiếng Anh 12 – Bright: Complete the sentences with the correct forms of the verbs from the list and the correct prepositions

Lời giải Bài 2 5b. Grammar – Unit 5 (trang 42) – SBT Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Complete the sentences with the correct forms of the verbs from the list and the correct prepositions.

(Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ trong ngoặc và giới từ đúng đi kèm.)

• refer • depend • worry • succeed • provide • prevent • arrive • apply

1. A high-quality life _____ high wages, recreational activities and a good healthcare system.

2. The high unemployment rate _____ people _____ living in rural areas.

3. In his speech yesterday, the mayor _____ urbanisation and its pros and cons.

4. She _____ getting a part-time job and renting an affordable flat.

5. A good education _____ you _____ better job prospects.

6. Most residents near the slum often _____ water pollution.

7. He _____ a better-paid job in the city centre.

8. They _____ the industrial area very early in the morning.

Lời giải:

1. depends on

2. prevents from

3. referred to

4. succeeded in

5. provides with

6. worry about

7. applied for

8. arrived at

1. A high-quality life depends on high wages, recreational activities and a good healthcare system.

(Một cuộc sống chất lượng cao dựa vào lương cao, các hoạt động giải trí và một hệ thống chăm sóc sức khỏe tốt.)

Giải thích: depend on: dựa vào điều gì. Ở đây ta dùng thì hiện tại đơn để đưa ra một nhận định. Chủ ngữ life ở dạng số ít nên ta điền depends on vào chỗ trống.

2. The high unemployment rate prevents people from living in rural areas.

(Tỉ lệ thất nghiệp cao ngăn cản mọi người khỏi việc sống ở nông thôn.)

Giải thích: prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm việc gì. Chủ ngữ rate ở dạng số ít nên ta điền prevents from vào chỗ trống.

3. In his speech yesterday, the mayor referred to urbanisation and its pros and cons.

(Trong bài phát biểu ngày hôm qua, ngài thị trưởng có nhắc đến sự đô thị hóa cùng những ưu và nhược điểm của nó.)

Giải thích: refer to: nhắc đến. Ta có yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ đơn, ta điền referred to vào chỗ trống.

4. She succeeded in getting a part-time job and renting an affordable flat.

(Cô ấy đã thành công trong việc có một công việc bán thời gian và thuê dược một căn hộ vừa túi tiền.)

Giải thích: succeed in doing sth: thành công trong việc gì. Ta dùng thì quá khứ đơn để kể về một việc đã xảy ra trong quá khứ, ta điền succeeded in vào chỗ trống.

5. A good education provides you with better job prospects.

(Một nền giáo dục tốt đem lại cho bạn hứa hẹn tốt hơn về nghề nghiệp.)

Giải thích: provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì. Ở đây ta dùng thì hiện tại đơn để đưa ra một nhận định. Danh từ education không có dạng số nhiều nên ta điền provides … with vào chỗ trống.

6. Most residents near the slum often worry about water pollution.

(Hầu hết các dân cư gần khu ổ chuột thường lo lắng về việc ô nhiễm nguồn nước.)

Giải thích: worry about: lo lắng về điều gì. Ở đây ta dùng thì hiện tại đơn để đưa ra một nhận định.Chủ ngữ residents đang ở dạng số nhiều nên ta điền worry about vào chỗ trống.

7. He applied for a better-paid job in the city centre.

(Anh ấy đã ứng tuyển cho một công việc lương cao hơn ở trung tâm thành phố.)

Giải thích: apply for: ứng tuyển cho vị trí nào đó. Ta dùng thì quá khứ đơn để kể về một việc đã xảy ra trong quá khứ, ta điền applied for vào chỗ trống.

8. They arrived at the industrial area very early in the morning.

(Họ đến khu công nghiệp rất sớm vào buổi sáng.)

Giải thích: arrived at: đến nơi nào đấ. Ta dùng thì quá khứ đơn để kể về một việc đã xảy ra trong quá khứ, ta điền arrived at vào chỗ trống.