Hướng dẫn giải Bài 1 Unit 3 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 12 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
1. Choose the correct option.
1. September is the month _____ I start my journalism course.
A. which B. where C. why D. when
2. The interesting topics were the reason _____ her podcasts became so popular.
A. whose B. why C. which D. when
3. Dave is the person _____ told me how to spot false news.
A. that B. whom C. where D. which
4. We watched a documentary _____ was very interesting.
A. who B. whom C. which D. whose
5. MoneySaving4All is the podcast channel _____ Greg Leiter gives great advice on money management.
A. where B. why C. when D. who
6. Graham is the man _____ son is a popular podcaster.
A. which B. whose C. who D. that
Lời giải:
1. September is the month when I start my journalism course.
(Tháng 9 là tháng tôi bắt đầu khóa học báo chí.)
Giải thích: ta có the month là danh từ chỉ thời gian nên ta điền when vào chỗ trống.
2. The interesting topics were the reason why her podcasts became so popular.
(Những chủ đề thú vị là lý do khiến podcast của cô ấy trở nên phổ biến.)
Giải thích: ta có dấu hiệu the reason chỉ lí do ta điền why vào chỗ trống.
3. Dave is the person that told me how to spot false news.
(Dave là người đã chỉ cho tôi cách phát hiện tin giả.)
Giải thích: ta có the person là danh từ chỉ người ta điền who hoặc that vào chỗ trống.
4. We watched a documentary which was very interesting.
(Chúng tôi đã xem một bộ phim tài liệu rất thú vị.)
Giải thích: ta có documentary là một danh từ chỉ vật ta điền which vào chỗ trống
5. MoneySaving4All is the podcast channel where Greg Leiter gives great advice on money management.
(MoneySaving4All là kênh podcast nơi Greg Leiter đưa ra những lời khuyên hữu ích về quản lý tiền bạc.)
Giải thích: ta có podcast channel (kênh podcast) là một địa điểm nên ta điền where vào chỗ trống.
6. Graham is the man whose son is a popular podcaster.
(Graham là người đàn ông có con trai là một người dẫn podcast nổi tiếng.)
Giải thích: Ta có the man là danh từ chỉ người và đằng sau chỗ trống có một danh từ son đi kèm, ta dùng đại từ quan hệ whose.