Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 SGK Toán 11 - Kết nối tri thức Hoạt động 1 Bài 32 (trang 88) Toán 11: Tính đạo hàm...

Hoạt động 1 Bài 32 (trang 88) Toán 11: Tính đạo hàm của hàm số y = x^3 tại điểm x bất kì

Trả lời Hoạt động 1 Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm (trang 88) – SGK Toán 11 Kết nối tri thức. Hướng dẫn: Hàm số \(y = f\left( x \right)\) được gọi là có đạo hàm trên khoảng (a.

Câu hỏi/Đề bài:

a) Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^3}\) tại điểm x bất kì.

b) Dự đoán công thức đạo hàm của hàm số \(y = {x^n}\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)

Hướng dẫn:

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) được gọi là có đạo hàm trên khoảng (a; b) nếu nó có đạo hàm \(f’\left( x \right)\) tại mọi điểm x thuộc khoảng đó, kí hiệu là \(y’ = f’\left( x \right)\)

Lời giải:

a) Với \({x_0}\) bất kì, ta có:

\(f’\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) – f\left( {{x_0}} \right)}}{{x – {x_0}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{{x^3} – x_0^3}}{{x – {x_0}}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\left( {x – {x_0}} \right)\left( {{x^2} + x{x_0} + x_0^2} \right)}}{{x – {x_0}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {{x^2} + x{x_0} + x_0^2} \right) = 3x_0^2\)

Vậy hàm số \(y = {x^3}\) có đạo hàm là hàm số \(y’ = 3{x^2}\)

b) \(y’ = \left( {{x^n}} \right)’ = n{x^{n – 1}}\)