Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo Thực hành 2 Bài 2 (trang 72, 73) Toán 11: Tìm các...

Thực hành 2 Bài 2 (trang 72, 73) Toán 11: Tìm các giới hạn sau: a) mathop lim limits_x -> – 2 x^2 + 5x – 2 ; b) mathop lim limits_x -> 1 x^2 – 1/x – 1

Trả lời Thực hành 2 Bài 2. Giới hạn của hàm số (trang 72, 73) – SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo. Hướng dẫn: Áp dụng định lý giới hạn hữu hạn của hàm số.

Câu hỏi/Đề bài:

Tìm các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to – 2} \left( {{x^2} + 5x – 2} \right)\);

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} – 1}}{{x – 1}}\).

Hướng dẫn:

a) Áp dụng định lý giới hạn hữu hạn của hàm số.

b) Bước 1: Phân tích tử và mẫu thành tích các nhân tử.

Bước 2: Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung của tử và mẫu.

Bước 3: Áp dụng định lý giới hạn hữu hạn của hàm số.

Lời giải:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to – 2} \left( {{x^2} + 5x – 2} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to – 2} {x^2} + \mathop {\lim }\limits_{x \to – 2} \left( {5x} \right) – \mathop {\lim }\limits_{x \to – 2} 2\)

\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to – 2} {x^2} + 5\mathop {\lim }\limits_{x \to – 2} x – \mathop {\lim }\limits_{x \to – 2} 2 = {\left( { – 2} \right)^2} + 5.\left( { – 2} \right) – 2 = – 8\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} – 1}}{{x – 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\left( {x – 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}{{x – 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {x + 1} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} x + \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} 1 = 1 + 1 = 2\)