Tính \(y’\), sau đó tính \(y” = {\left( {y’} \right)^\prime }\). Vận dụng kiến thức giải Bài 10 trang 51 SGK Toán 11 tập 2 – Chân trời sáng tạo – Bài tập cuối Chương 7. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:…
Đề bài/câu hỏi:
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) \(y = {x^3} – 4{x^2} + 2x – 3\);
b) \(y = {x^2}{e^x}\).
Hướng dẫn:
Tính \(y’\), sau đó tính \(y” = {\left( {y’} \right)^\prime }\).
Lời giải:
a) \(\begin{array}{l}y’ = 3{{\rm{x}}^2} – 4.2{\rm{x}} + 2.1 = 3{{\rm{x}}^2} – 8{\rm{x}} + 2\\ \Rightarrow y” = 3.2{\rm{x}} – 8.1 = 6{\rm{x}} – 8\end{array}\).
b)
\(\begin{array}{l}y’ = {\left( {{x^2}} \right)^\prime }{e^x}{ + ^\prime }{x^2}.{\left( {{e^x}} \right)^\prime } = 2{\rm{x}}{e^x} + {x^2}{e^x} = {e^x}\left( {2{\rm{x}} + {x^2}} \right)\\ \Rightarrow y” = {\left( {{e^x}} \right)^\prime }\left( {2{\rm{x}} + {x^2}} \right) + {e^x}{\left( {2{\rm{x}} + {x^2}} \right)^\prime } = {e^x}\left( {2{\rm{x}} + {x^2}} \right) + {e^x}\left( {2 + 2{\rm{x}}} \right)\\ & = {e^x}\left( {2{\rm{x}} + {x^2} + 2 + 2{\rm{x}}} \right) = {e^x}\left( {{x^2} + 4{\rm{x}} + 2} \right)\end{array}\)