Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 SGK Toán 11 - Cánh diều Bài 15 trang 57 Toán 11 tập 2 – Cánh Diều: Viết...

Bài 15 trang 57 Toán 11 tập 2 – Cánh Diều: Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a: a) A = √[3]5√1/5 ; a = 5 b) B = 4√[5]2/√[3]4; a = √2

Dựa vào tính chất lũy thừa để tính. Hướng dẫn giải Bài 15 trang 57 SGK Toán 11 tập 2 – Cánh Diều – Bài tập cuối Chương 6. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a:…

Đề bài/câu hỏi:

Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a:

a) \(A = \sqrt[3]{{5\sqrt {\frac{1}{5}} }};\,\,a = 5\)

b) \(B = \frac{{4\sqrt[5]{2}}}{{\sqrt[3]{4}}};\,\,a = \sqrt 2 \)

Hướng dẫn:

Dựa vào tính chất lũy thừa để tính

Lời giải:

a) \(\sqrt[3]{{5\sqrt {\frac{1}{5}} }} = \sqrt[3]{{{{5.5}^{ – \frac{1}{2}}}}} = \sqrt[3]{{{5^{\frac{1}{2}}}}} = {\left( {{5^{\frac{1}{2}}}} \right)^{\frac{1}{3}}} = {5^{\frac{1}{6}}}\)

Vậy \(A = {a^{\frac{1}{6}}}\)

b) \(B = \frac{{4\sqrt[5]{2}}}{{\sqrt[3]{4}}} = \frac{{{2^2}{{.2}^{\frac{1}{5}}}}}{{{4^{\frac{1}{3}}}}} = \frac{{{2^{^{\frac{{11}}{5}}}}}}{{{2^{^{\frac{2}{3}}}}}} = {2^{^{\frac{{23}}{{15}}}}} = {\left( {\sqrt 2 } \right)^{^{\frac{{46}}{{15}}}}}\)

Vậy \(B = {a^{^{\frac{{46}}{{15}}}}}\)