Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức Bài 9.37 trang 65 SBT toán 11 – Kết nối tri thức:...

Bài 9.37 trang 65 SBT toán 11 – Kết nối tri thức: Cho f x = x^2 – x e^ – x . Giá trị của f” 0 là A. 4. B. – 4. C. 0. D

Áp dụng quy tắc tính đạo hàm \({\left( {uv} \right)^\prime } = u’v + v’u\) Tính \(f’\left( x \right);f”\left( x \right) \Rightarrow f”\left( 0 \right)\. Trả lời Giải bài 9.37 trang 65 sách bài tập toán 11 – Kết nối tri thức với cuộc sống – Bài tập cuối Chương 9. Cho \(f\left( x \right) = \left( {{x^2} – x} \right){e^{ – x}}\) . Giá trị của \(f”\left( 0 \right)\…

Đề bài/câu hỏi:

Cho \(f\left( x \right) = \left( {{x^2} – x} \right){e^{ – x}}\) . Giá trị của \(f”\left( 0 \right)\) là

A. \(4\).

B. \( – 4\).

C. \(0\).

D. \( – 1\).

Hướng dẫn:

Áp dụng quy tắc tính đạo hàm \({\left( {uv} \right)^\prime } = u’v + v’u\)

Tính \(f’\left( x \right);f”\left( x \right) \Rightarrow f”\left( 0 \right)\)

Lời giải:

\(f\left( x \right) = \left( {{x^2} – x} \right){e^{ – x}} \Rightarrow f’\left( x \right) = \left( {2x – 1} \right){e^{ – x}} – \left( {{x^2} – x} \right){e^{ – x}} = \left( { – {x^2} + 3x – 1} \right){e^{ – x}}\)

\(f”\left( x \right) = \left( { – 2x + 3} \right){e^{ – x}} – \left( { – {x^2} + 3x – 1} \right){e^{ – x}} = \left( {{x^2} – 5x + 4} \right){e^{ – x}}\)

\(f”(0) = 4\)