Áp dụng các công thức sau \(P\left( {A \cup \overline B } \right) = P\left( A \right) + P\left( {\overline B } \right) – P\left(. Giải chi tiết Giải bài 8.15 trang 51 sách bài tập toán 11 – Kết nối tri thức với cuộc sống – Bài 30. Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập. Cho \(A,B\) là hai biến cố độc lập và \(P\left( {AB} \right) = 0,1;P\left( {A\overline B } \right) = 0,4\)….
Đề bài/câu hỏi:
Cho \(A,B\) là hai biến cố độc lập và \(P\left( {AB} \right) = 0,1;P\left( {A\overline B } \right) = 0,4\). Tìm \(P\left( {A \cup \overline B } \right)\).
Hướng dẫn:
Áp dụng các công thức sau
\(P\left( {A \cup \overline B } \right) = P\left( A \right) + P\left( {\overline B } \right) – P\left( {A\overline B } \right)\).
\(P\left( A \right) = P\left( {AB} \right) + P\left( {A\overline B } \right),4 = 0,5\).
\(P\left( {AB} \right) = P\left( A \right) \cdot P\left( B \right)\).
suy ra \(P\left( B \right)\).
\(P\left( {A \cup \overline B } \right) = P\left( A \right) + P\left( {\overline B } \right) – P\left( {A\overline B } \right)\).
Lời giải:
\(P\left( {A \cup \overline B } \right) = P\left( A \right) + P\left( {\overline B } \right) – P\left( {A\overline B } \right)\).
\(P\left( A \right) = P\left( {AB} \right) + P\left( {A\overline B } \right) = 0,1 + 0,4 = 0,5\).
\(P\left( {AB} \right) = P\left( A \right) \cdot P\left( B \right) = 0,1\).
Khi đó \(0,1 = 0,5 \cdot P\left( B \right)\), suy ra \(P\left( B \right) = 0,2\).
\(P\left( {A \cup \overline B } \right) = P\left( A \right) + P\left( {\overline B } \right) – P\left( {A\overline B } \right) = 0,5 + 0,8 – 0,4 = 0,9\).