Hướng dẫn giải Pronunciation VIII. Looking back – Unit 2 – Tiếng Anh 11 Global Success. Gợi ý: Bài nghe.
Câu hỏi/Đề bài:
Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Practise saying the conversations in pairs.
(Lắng nghe và khoanh chọn những gì bạn nghe được: dạng rút gọn hoặc dạng đầy đủ. Thực hành nói các cuộc hội thoại theo cặp.)
1. A: You (1) mustn’t/must not be rude to your parents.
B: Yes, Grandma. But my parents (2) don’t/do not listen to me.
2. A: (3) It’s/It is 11 o’clock. Have you done your homework yet?
B: Yes, (4) I’ve/ I have.
Hướng dẫn:
Bài nghe:
1.
A: You mustn’t be rude to your parents.
(Cháu không được hỗn với bố mẹ.)
B: Yes, Grandma. But my parents don’t listen to me.
(Vâng bà. Nhưng bố mẹ không chịu lắng nghe cháu.)
2.
A: It’s 11 o’clock. Have you done your homework yet?
(11 giờ rôi. Con đã làm xong bài tập về nhà chưa?)
B: Yes, I have.
(Vâng, con làm xong rồi ạ.)
Lời giải:
1. mustn’t |
2. don’t |
3. It’s |
4. I have |