Gợi ý giải Tiếng Anh 11 English Discovery Unit 8 Từ vựng – Unit 8: Cities of the future – Tiếng Anh 11 English Discovery. Tổng hợp từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 11 English Discovery…
8.1. VOCABULARY
1.air conditioner : (n) điều hòa
Spelling: /eə/ /kənˈdɪʃənə/
Example: The room temperature was controlled by using an air conditioner.
Translate: Nhiệt độ phòng được kiểm soát bằng cách sử dụng máy điều hòa không khí.
2.automated : (adj) tự động
Spelling: /ˈɔːtəmeɪt/”>
Example: Most lighthouses are now fully automated.
Translate: Hầu hết các ngọn hải đăng hiện nay đều hoàn toàn tự động.
3.thermostat : (n) máy điều nhiệt
Spelling: /ˈθɜː.mə.stæt/
Example: The entrance fluid temperature is thermostated and the thermally non-active parts of the tubes are insulated.
Translate: Nhiệt độ chất lỏng đầu vào được ổn định nhiệt và các bộ phận không hoạt động nhiệt của ống được cách nhiệt.
4.high-speed : (adj) cao tốc
Spelling: /ˌhaɪˈspiːd/”>
Example: High-speed rail between the two cities is still a long way from happening.
Translate: Đường sắt cao tốc giữa hai thành phố còn lâu mới có thể thực hiện được.
5.sustainable : (adj) bền vững
Spelling: /səˈsteɪnəbl/”>
Example: The growth momentum is likely to be sustainable into next year.
Translate: Đà tăng trưởng có thể sẽ bền vững trong năm tới.
6.transportation : (n) phương tiện giao thông
Spelling: /ˌtrænspɔːˈteɪʃn/”>
Example: In the past, British convicts could be sentenced to transportation (to Australia).
Translate: Trong quá khứ, những người Anh bị kết án có thể bị kết án vận chuyển (đến Úc
7.liveable : (adj) sống động
Spelling: /ˈlɪvəbl/”>
Example: It’s not a luxurious apartment by any means but it’s livable.
Translate: Nó không phải là một căn hộ sang trọng bằng mọi cách nhưng nó có thể ở được.
8.urban : (adj) đô thị
Spelling: /ˈɜːbən/”>
Example: The council is committed to a programme of urban regeneration.
Translate: Hội đồng cam kết thực hiện một chương trình tái tạo đô thị.
9.non-renewable : (adj) không thể tái tạo được
Spelling: /ˌnɒn rɪˈnjuːəbl/”>
Example: Oil, natural gas, and coal are non-renewable fuels.
Translate: Dầu mỏ, khí tự nhiên và than đá là những nhiên liệu không thể tái tạo.
10.industrial : (adj) công nghiệp hóa
Spelling: /ɪnˈdʌstriəl/”>
Example: The fund provides money to clean up chemically polluted industrial sites.
Translate: Quỹ cung cấp tiền để làm sạch các khu công nghiệp bị ô nhiễm hóa chất.
11.rural : (adj) nông thôn
Spelling: /ˈrʊərəl/”>
Example: The area is still very rural and undeveloped.
Translate: Khu vực này vẫn còn rất nông thôn và chưa phát triển.
12.city dweller : (np) cư dân thành phố
Spelling: /ˈsɪti – ˈdwelə(r)/ (n)”>
Example: We guess in the future city dwellers will choose to live with modern amenities.
Translate: Chúng tôi đoán rằng trong tương lai cư dân thành phố sẽ chọn sống với những tiện nghi hiện đại.
13.megacity : (n) siêu đô thị
Spelling: /ˈmeɡəsɪti/”>
Example: London is likely to become one of the world’s biggest megacities by 2020.
Translate: London có khả năng trở thành một trong những siêu đô thị lớn nhất thế giới vào năm 2020.
14.amenity : (n) tiện nghi
Spelling: /əˈmiː.nə.ti/”>
Example: We guess in the future city dwellers will choose to live with modern amenities.
Translate: Chúng tôi đoán rằng trong tương lai cư dân thành phố sẽ chọn sống với những tiện nghi hiện đại.
15.underground : (adj) dưới lòng đất
Spelling: /ˌʌndəˈɡraʊnd/”>
Example: He suffers from claustrophobia so he never travels on underground trains.
Translate: Anh ấy mắc chứng sợ ngột ngạt nên không bao giờ đi tàu điện ngầm.
16.metropolis : (n) đô thị
Spelling: /məˈtrɒp.əl.ɪs/”>
Example: Soon afterwards he left to begin his career in the metropolis.
Translate: Ngay sau đó, anh ấy rời đi để bắt đầu sự nghiệp của mình ở đô thị.
17.residential : (adj) cư trú
Spelling: /ˌrez.ɪˈden.ʃəl/ “>
Example: You must satisfy the residential qualifications to get a work permit.
Translate: Bạn phải đáp ứng các tiêu chuẩn cư trú để có được giấy phép lao động.
18.escape : (v) trốn thoát
Spelling: /ɪˈskeɪp/”>
Example: You cannot escape the responsibility of tomorrow by evading it today.
Translate: Bạn không thể thoát khỏi trách nhiệm của ngày mai bằng cách trốn tránh nó hôm nay.
19.responsibility : (n) trách nhiệm
Spelling: /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/”>
Example: You cannot escape the responsibility of tomorrow by evading it today.
Translate: Bạn không thể thoát khỏi trách nhiệm của ngày mai bằng cách trốn tránh nó hôm nay.
20.evade : (v) trốn tránh
Spelling: /ɪˈveɪd/”>
Example: You cannot escape the responsibility of tomorrow by evading it today.
Translate: Bạn không thể thoát khỏi trách nhiệm của ngày mai bằng cách trốn tránh nó hôm nay.
8.2. GRAMMAR
21.monitor : (v) quản lý
Spelling: /ˈmɒnɪtə(r)/”>
Example: It will be controlled by a computer system that monitors everything going on.
Translate: Nó sẽ được điều khiển bởi một hệ thống máy tính giám sát mọi thứ đang diễn ra.
22.control : (v) kiểm soát
Spelling: /kənˈtrəʊl/”>
Example: It will be controlled by a computer system that monitors everything going on.
Translate: Nó sẽ được điều khiển bởi một hệ thống máy tính giám sát mọi thứ đang diễn ra.
23.mansion : (n) biệt thự
Spelling: /ˈmæn.ʃən/”>
Example: I will be living in a mansion.
Translate: Tôi sẽ sống trong một biệt thự.
24.artificial intelligence : (n) trí tuệ nhân tạo
Spelling: /ˌɑːtɪfɪʃl.ɪnˈtelɪɡəns/”>
Example: Artificial intelligence research has been going on for decades without making an impact outside a few specialized areas.
Translate: Nghiên cứu trí tuệ nhân tạo đã diễn ra trong nhiều thập kỷ mà không tạo ra tác động bên ngoài một số lĩnh vực chuyên biệt.
25.accident : (n) tai nạn
Spelling: /ˈæksɪdənt/”>
Example: The sign was damaged in an accident.
Translate: Dấu hiệu đã bị hư hỏng trong một tai nạn.
26.ensure : (v) đảm bảo
Spelling: /ɪnˈʃʊə(r)/”>
Example: The airline is taking steps to ensure safety on its aircraft.
Translate: Hãng hàng không đang thực hiện các bước để đảm bảo an toàn trên máy bay của mình.
27.allow : (v) cho phép
Spelling: /əˈlaʊ/”>
Example: While you are away, it will be switching lights on and off, controlling the temperature in each room, and even opening windows to allow air in.
Translate: Khi bạn đi vắng, nó sẽ bật và tắt đèn, kiểm soát nhiệt độ trong mỗi phòng và thậm chí mở cửa sổ để không khí tràn vào.
28.switch : (n) công tắc
Spelling: /swɪtʃ/
Example: While you are away, it will be switching lights on and off, controlling the temperature in each room, and even opening windows to allow air in.
Translate: Khi bạn đi vắng, nó sẽ bật và tắt đèn, kiểm soát nhiệt độ trong mỗi phòng và thậm chí mở cửa sổ để không khí tràn vào.
29.smart home : (np) ngôi nhà thông minh
Spelling: / smɑːt ˌhəʊm/”>
Example: In 2035, you will be living in a smart home.
Translate: Vào năm 2035, bạn sẽ sống trong một ngôi nhà thông minh.
8.3. LISTENING
30.drone : (n) không người lái
Spelling: /drəʊn/”>
Example: Where can we catch a drone bus?
Translate: Chúng ta có thể bắt xe buýt không người lái ở đâu?
31.helicopter : (n) máy bay trực thăng
Spelling: /’helikɒptə[r]/
Example: When will the next automated helicopter be?
Translate:
Khi nào máy bay trực thăng tự động tiếp theo sẽ có?
32.construction : (n) xây dựng
Spelling: /kən’strʌk∫n/”>
Example: When will the construction of the hyperloop be completed?
Translate: Khi nào việc xây dựng tàu siêu tốc chạy bằng cảm ứng điện từ sẽ hoàn thành?
33.hyperloop : (n) tàu siêu tốc chạy bằng cảm ứng điện từ
Spelling: / ˈhaɪpə(r) luːp /”>
Example: When will the construction of the hyperloop be completed?
Translate: Khi nào việc xây dựng tàu siêu tốc chạy bằng cảm ứng điện từ sẽ hoàn thành?
34.maglev train : (n) tàu đệm từ
Spelling: /ˈmæɡ.lev ˌtreɪn/
Example: Which maglev train will take us to Tokyo?
Translate: Chuyến tàu đệm từ nào sẽ đưa chúng ta đến Tokyo?
35.catch : (v) bắt
Spelling: /kætʃ/”>
Example: Where can we catch a drone bus?
Translate: Chúng ta có thể bắt xe buýt không người lái ở đâu?
8.4. READING
36.contrast : (n) ngược lại
Spelling: /ˈkɒntrɑːst/ “>
Example: I like the contrast of the white trousers with the black jacket.
Translate: Tôi thích sự tương phản của quần trắng với áo khoác đen.
37.desirable : (adj) đáng mơ ước
Spelling: /dɪˈzaɪə.rə.bəl/”>
Example: Originally, Singapore decided to go green as means of creating a desirable image, attracting visitors, and providing a more livable experience for its city dwellers.
Translate: Ban đầu, Singapore quyết định chuyển sang màu xanh lá cây như một phương tiện để tạo ra một hình ảnh đáng mơ ước, thu hút du khách và mang lại trải nghiệm đáng sống hơn cho cư dân thành phố.
38.go green
Spelling: /ɡəʊ ɡriːn/”>
Example: Originally, Singapore decided to go green as means of creating a desirable image, attracting visitors, and providing a more livable experience for its city dwellers.
Translate: Ban đầu, Singapore quyết định chuyển sang màu xanh lá cây như một phương tiện để tạo ra một hình ảnh đáng mơ ước, thu hút du khách và mang lại trải nghiệm đáng sống hơn cho cư dân thành phố.
39.decide : (v) quyết định
Spelling: /dɪˈsaɪd/”>
Example: Originally, Singapore decided to go green as means of creating a desirable image, attracting visitors, and providing a more livable experience for its city dwellers.
Translate: Ban đầu, Singapore quyết định chuyển sang màu xanh lá cây như một phương tiện để tạo ra một hình ảnh đáng mơ ước, thu hút du khách và mang lại trải nghiệm đáng sống hơn cho cư dân thành phố.
40.enhance : (v) tăng cường
Spelling: /ɪnˈhɑːns/”>
Example: But “greening” the metropolis, the process of using plants to enhance a place, has also contributed to helping reduce urban heat, assist with sustainable water management, and improve the city’s biodiversity.
Translate: Nhưng “phủ xanh” đô thị, quá trình sử dụng thực vật để cải thiện địa điểm, cũng góp phần giúp giảm nhiệt đô thị, hỗ trợ quản lý nước bền vững và cải thiện đa dạng sinh học của thành phố.
41.contribute : (v) góp phần
Spelling: /kənˈtrɪbjuːt/”>
Example: But “greening” the metropolis, the process of using plants to enhance a place, has also contributed to helping reduce urban heat, assist with sustainable water management, and improve the city’s biodiversity.
Translate: Nhưng “phủ xanh” đô thị, quá trình sử dụng thực vật để cải thiện địa điểm, cũng góp phần giúp giảm nhiệt đô thị, hỗ trợ quản lý nước bền vững và cải thiện đa dạng sinh học của thành phố.
42.reduce : (v) giảm
Spelling: /ri’dju:s/”>
Example: But “greening” the metropolis, the process of using plants to enhance a place, has also contributed to helping reduce urban heat, assist with sustainable water management, and improve the city’s biodiversity.
Translate: Nhưng “phủ xanh” đô thị, quá trình sử dụng thực vật để cải thiện địa điểm, cũng góp phần giúp giảm nhiệt đô thị, hỗ trợ quản lý nước bền vững và cải thiện đa dạng sinh học của thành phố.
43.assist : (v) giúp
Spelling: /əˈsɪst/”>
Example: But “greening” the metropolis, the process of using plants to enhance a place, has also contributed to helping reduce urban heat, assist with sustainable water management, and improve the city’s biodiversity.
Translate: Nhưng “phủ xanh” đô thị, quá trình sử dụng thực vật để cải thiện địa điểm, cũng góp phần giúp giảm nhiệt đô thị, hỗ trợ quản lý nước bền vững và cải thiện đa dạng sinh học của thành phố.
44.improve : (v) cải thiện
Spelling: /ɪmˈpruːv/”>
Example: But “greening” the metropolis, the process of using plants to enhance a place, has also contributed to helping reduce urban heat, assist with sustainable water management, and improve the city’s biodiversity.
Translate: Nhưng “phủ xanh” đô thị, quá trình sử dụng thực vật để cải thiện địa điểm, cũng góp phần giúp giảm nhiệt đô thị, hỗ trợ quản lý nước bền vững và cải thiện đa dạng sinh học của thành phố
45.biodiversity : (adj) đa dạng sinh học
Spelling: /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/”>
Example: But “greening” the metropolis, the process of using plants to enhance a place, has also contrubuted to helping reduce urban heat, assist with sustainable water management, and improve the city’s biodiversity.
Translate: Nhưng “phủ xanh” đô thị, quá trình sử dụng thực vật để cải thiện địa điểm, cũng góp phần giúp giảm nhiệt đô thị, hỗ trợ quản lý nước bền vững và cải thiện đa dạng sinh học của thành phố.
46.vertical : (adj) trên cao
Spelling: /ˈvɜːtɪkl/
Example: Singapore has limited space for growth, so the only way to expand is to go vertical , not horizontal.
Translate: Singapore có không gian phát triển hạn chế, vì vậy cách duy nhất để mở rộng là đi theo chiều dọc chứ không phải chiều ngang.
47.horizontal : (adj) chiều ngang
Spelling: /ˌhɒr.ɪˈzɒn.təl/”>
Example: Singapore has limited space for growth, so the only way to expand is to go vertical, not horizontal.
Translate: Singapore có không gian phát triển hạn chế, vì vậy cách duy nhất để mở rộng là đi theo chiều dọc chứ không phải chiều ngang.
48.expand : (v) mở rộng
Spelling: /ɪkˈspænd/”>
Example: Singapore has limited space for growth, so the only way to expand is to go vertical, not horizontal.
Translate: Singapore có không gian phát triển hạn chế, vì vậy cách duy nhất để mở rộng là đi theo chiều dọc chứ không phải chiều ngang.
49.coexist : (v) cùng tồn tại
Spelling: /ˌkoʊ·ɪɡˈzɪst/”>
Example: City dwellers will realize that they can coexist with nature in an urban environment.
Translate: Cư dân thành phố sẽ nhận ra rằng họ có thể cùng tồn tại với thiên nhiên trong môi trường đô thị.
8.5. GRAMMAR
50.material : (n) chất liệu
Spelling: /məˈtɪəriəl/”>
Example: Using biological materials: Substances from bacteria and mushrooms will have been applied to cracks in concrete.
Translate: Sử dụng vật liệu sinh học: Các chất từ vi khuẩn và nấm sẽ được bôi lên các vết nứt trên bê tông.
51.bacteria : (n) vi khuẩn
Spelling: /bækˈtɪəriə/”>
Example: Using biological materials: Substances from bacteria and mushrooms will have been applied to cracks in concrete.
Translate: Sử dụng vật liệu sinh học: Các chất từ vi khuẩn và nấm sẽ được bôi lên các vết nứt trên bê tông.
52.concrete : (n) bê tông
Spelling: /ˈkɒŋkriːt/”>
Example: Using biological materials: Substances from bacteria and mushrooms will have been applied to cracks in concrete.
Translate: Sử dụng vật liệu sinh học: Các chất từ vi khuẩn và nấm sẽ được bôi lên các vết nứt trên bê tông.
53.mine : (v) khai thác mỏ than
Spelling: /maɪn/
Example: My grandfather used to work in (UK also down) the mines.
Translate: Ông tôi từng làm việc ở (Anh cũng xuống) mỏ.
54.condo : (n) chung cư
Spelling: /ˈkɒn.dəʊ/”>
Example: Residential condos are often built into high-rise buildings for common entertainment spaces to save space and construction costs.
Translate: Chung cư thường được xây dựng thành những tòa nhà cao tầng dành cho không gian giải trí chung nhằm tiết kiệm diện tích và chi phí xây dựng.
55.substance : (n) chất
Spelling: /ˈsʌbstəns/”>
Example: What sort of substance could withstand those temperatures?
Translate: Loại chất nào có thể chịu được nhiệt độ đó?
56.cement : (n) xi măng
Spelling: /sɪˈment/”>
Example: Dentists use cement to hold crowns and bridges in place.
Translate: Các nha sĩ sử dụng xi măng để giữ mão và cầu tại chỗ.
57.remove : (v) loại bỏ
Spelling: /rɪˈmuːv/”>
Example: This detergent will remove even old stains.
Translate: Chất tẩy rửa này sẽ loại bỏ ngay cả những vết bẩn cũ.
58.brick : (n) gạch
Spelling: /brɪk/
Example: They will also have made bricks from plastic water bottles.
Translate: Họ cũng sẽ làm gạch từ chai nước nhựa.
59.technique : (n) kỹ thuật
Spelling: /tekˈniːk/”>
Example: How many modern construction techniques were mentioned in the passage?
Translate: Có bao nhiêu kỹ thuật xây dựng hiện đại đã được đề cập trong đoạn văn?
60.available : (adj) có sẵn
Spelling: /əˈveɪləbl/”>
Example: Our autumn catalog is now available from our usual stockists.
Translate: Danh mục mùa thu của chúng tôi hiện đã có sẵn từ các kho dự trữ thông thường của chúng tôi.
61.variety : (n) đa dạng
Spelling: /vəˈraɪəti/”>
Example: Sexual reproduction serves to create genetic variety.
Translate: Sinh sản hữu tính nhằm tạo ra giống di truyền.
8.6. USE OF ENGLISH
62.architect : (n) kiến trúc sư
Spelling: /ˈɑːkɪtekt/”>
Example: Both of the architects want to design a park that catches rainwater.
Translate: Cả hai kiến trúc sư đều muốn thiết kế một công viên hứng nước mưa.
63.pesticide : (n) thuốc trừ sâu
Spelling: /ˈpestɪsaɪd/”>
Example: Most urban farms use pesticides.
Translate: Hầu hết các trang trại đô thị sử dụng thuốc trừ sâu.
64.reliant : (adj) phụ thuộc
Spelling: /rɪˈlaɪ.ənt/”>
Example: Urban farming helps us become less reliant on importing food.
Translate: Nông nghiệp đô thị giúp chúng ta bớt phụ thuộc vào việc nhập khẩu thực phẩm.
65.overcrowded : (adj) đông đúc
Spelling: /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/”>
Example: The two overcrowded residential areas need to go green.
Translate: Hai khu dân cư đông đúc cần chuyển sang màu xanh.
8.7. WRITING
66.fearful : (adj) e sợ
Spelling: /ˈfɪə.fəl/”>
Example: Since 91% of Japanese live in urban centers, I’m fearful that many people will be in danger if there are any environmental threats, such as flooding, tropical cyclones, heat waves, or epidemics.
Translate: Vì 91% người Nhật sống ở các trung tâm đô thị, tôi e rằng nhiều người sẽ gặp nguy hiểm nếu có bất kỳ mối đe dọa nào về môi trường, chẳng hạn như lũ lụt, lốc xoáy nhiệt đới, sóng nhiệt hoặc dịch bệnh.
67.earthquake : (n) động đất
Spelling: /ˈɜːθkweɪk/”>
Example: In 1906 an earthquake destroyed much of San Francisco.
Translate: Năm 1906, một trận động đất đã phá hủy phần lớn San Francisco.
68.tropical cyclone : (np) lốc xoáy nhiệt đới
Spelling: /ˈtrɒp.ɪ.kəl ˈsaɪ.kləʊn/”>
Example: Since 91% of Japanese live in urban centers, I’m fearful that many people will be in danger if there are any environmental threats, such as flooding, tropical cyclones , heat waves, or epidemics.
Translate: Vì 91% người Nhật sống ở các trung tâm đô thị, tôi e rằng nhiều người sẽ gặp nguy hiểm nếu có bất kỳ mối đe dọa nào về môi trường, chẳng hạn như lũ lụt, lốc xoáy nhiệt đới, sóng nhiệt hoặc dịch bệnh.
69.epidemic : (n) dịch bệnh
Spelling: /,epi’demik/”>
Example: Since 91% of Japanese live in urban centes, I’m fearful that many people will be in danger if there are any environmental threats, such as flooding, tropical cyclones, heat waves, or epidemics.
Translate: Vì 91% người Nhật sống ở các trung tâm đô thị, tôi e rằng nhiều người sẽ gặp nguy hiểm nếu có bất kỳ mối đe dọa nào về môi trường, chẳng hạn như lũ lụt, lốc xoáy nhiệt đới, sóng nhiệt hoặc dịch bệnh.
70.catastrophe : (n) thảm họa
Spelling: /kəˈtæs.trə.fi/”>
Example: I find it concerning that just one of these could be a catastrophe for Tokyo.
Translate: Tôi thấy đáng lo ngại rằng chỉ một trong số này có thể là một thảm họa đối với Tokyo.
71.survive : (v) tồn tại
Spelling: /sə’vaiv/ “>
Example: This will cause serious problems for the poor making it difficult for them to survive.
Translate: Điều này sẽ gây ra những vấn đề nghiêm trọng cho người nghèo khiến họ khó tồn tại.
72.natural disaster : (n) thảm họa thiên nhiên
Spelling: /’næt∫rəl di’zɑ:stə/”>
Example: Europe’s 2003 heat wave claimed more than 30,000 lives, making it the continent’s largest natural disaster in 50 years.
Translate: Đợt nắng nóng năm 2003 ở châu u đã cướp đi sinh mạng của hơn 30.000 người, trở thành thảm họa thiên nhiên lớn nhất châu lục này trong 50 năm qua.
73.estate : (n) điền trang
Spelling: /ɪˈsteɪt/”>
Example: It’s a typical country estate with a large house for the owner, farm buildings, and estate workers’ houses.
Translate: Đó là một điền trang điển hình ở nông thôn với một ngôi nhà lớn cho chủ sở hữu, các tòa nhà trang trại và nhà ở của công nhân điền trang.
8.8. SPEAKING
74.suburb : (n) ngoại ô
Spelling: /ˈsʌbɜːb/”>
Example: We drove from middle-class suburbs to a very poor inner-city area.
Translate: Chúng tôi lái xe từ những vùng ngoại ô thuộc tầng lớp trung lưu đến một khu vực nội thành rất nghèo.
75.pollute : (v) ô nhiễm
Spelling: /pəˈluːt/”>
Example: You will even pass by a sustainable industrial estate that does not pollute the environment.
Translate: Bạn thậm chí sẽ đi ngang qua một khu công nghiệp bền vững không gây ô nhiễm môi trường.
76.cycle land : (np) làn đường xe đạp
Spelling: /ˈsaɪ.kəl ˌleɪn/
Example: Not all students will be walking to school today, some will be riding their electric scooters in cycle lanes.
Translate: Không phải tất cả học sinh sẽ đi bộ đến trường hôm nay, một số sẽ đi xe máy điện trên làn đường dành cho xe đạp.
77.electric scooter : (np) xe điện
Spelling: /ɪˈlɛktrɪk ˈskuːtə/”>
Example: Not all students will be walking to school today, some will be riding their electric scooters in cycle lanes.
Translate: Không phải tất cả học sinh sẽ đi bộ đến trường hôm nay, một số sẽ đi xe máy điện trên làn đường dành cho xe đạp.
78.recreation centre : (np) trung tâm giải trí
Spelling: /ˌrek.riˈeɪ.ʃənˈsen.tər/
Example: The sports and recreation center will provide about 39 different types of activity, ranging from acrobatics to yoga.
Translate: Trung tâm thể thao và giải trí sẽ cung cấp khoảng 39 loại hoạt động khác nhau, từ nhào lộn đến yoga.
79.recycle : (v) tái chế
Spelling: /ˌriːˈsaɪkl/”>
Example: The Japanese recycle more than half their waste paper.
Translate: Người Nhật tái chế hơn một nửa giấy thải của họ.
80.attract : (v) thu hút
Spelling: /əˈtrækt/”>
Example: I can attract an audience during a presentation.
Translate: Tôi có thể thu hút khán giả trong khi thuyết trình.