Trả lời Bài 2 1.5 Grammar – Unit 1 – Tiếng Anh 11 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the examples with the phrases in blue in the text.
(Đọc ngữ pháp trọng tâm. Hoàn thành các ví dụ với các cụm từ màu xanh trong văn bản.)
GRAMMAR FOCUS (Tập trung vào Ngữ pháp) Verb patterns • verb + to infinitive Of course, they need1 to prepare physically. Examples: aim, arrange, attempt, can’t afford, decide, expect, hope, intend, manage, offer, plan, refuse, remember, seem, tend, try, want • verb + object + to infinitive I encourage them2 _______ for important competitions. Examples: advise, allow, encourage, force, remind, teach, urge, warn (not) • verb + -ing But after they’ve spent time³_______ their body. Examples: avoid, can’t help, can’t stand, don’t mind, enjoy, fancy, finish, imagine, keep, miss, stop, waste time • modal verb + infinitive without to they should4 _______ plenty of sleep. Examples: can, could, might, should, would • verb + object + infinitive without to I make them5 _______ and prepare their mind. Examples: make, let |
Lời giải:
1. to prepare | 2. to prepare | 3. preparing | 4. get | 5. relax |
GRAMMAR FOCUS (Ngữ pháp trọng tâm)
Verb patterns (dạng của động từ)
• verb + to infinitive
(động từ + to + động từ nguyên thể)
Of course, they need 1 to prepare physically.
(Tất nhiên, họ cần chuẩn bị về mặt thể chất.)
Examples: aim, arrange, attempt, can’t afford, decide, expect, hope, intend, manage, offer, plan, refuse, remember, seem, tend, try, want
(Ví dụ: mục tiêu, sắp xếp, nỗ lực, không đủ khả năng, quyết định, trông chờ, hy vọng, ý định, quản lý, yêu cầu, kế hoạch, từ chối, nhớ, giống như, có khuynh hướng, cố gắng/ thử, muốn).
• verb + object + to infinitive
(động từ + tân ngữ + động từ nguyên thể)
I encourage them 2 to prepare for important competitions.
(Tôi khuyến khích họ chuẩn bị cho các cuộc thi quan trọng.)
Examples: advise, allow, encourage, force, remind, teach, urge, warn (not)
(Ví dụ: khuyên, cho phép, khuyến khích, bắt buộc, nhắc nhở, dạy, thúc giục, cảnh báo (không)).
• verb + -ing (động từ + V_ing)
But after they’ve spent time ³ preparing their body.
(Nhưng sau đó họ đã dành thời gian chuẩn bị cho cơ thể).
Examples: avoid, can’t help, can’t stand, don’t mind, enjoy, fancy, finish, imagine, keep, miss, stop, waste time
(Ví dụ: tránh, không thể chịu đựng, không thể ngừng, đừng bận tâm, thích thú, hứng thú, hoàn thành, tưởng tượng, giữ, nhớ, dừng, tốn thời gian.)
• modal verb + infinitive without to
(động từ khuyết thiếu + động từ nguyên thể không có “to”)
They should4 get plenty of sleep.
(Họ nên ngủ đủ giấc.)
Examples: can, could, might, should, would
(Ví dụ: có thể, có khả năng, nên, sẽ).
• verb + object + infinitive without to
(động từ + tân ngữ + động từ nguyên thể không có to)
I make them5 relax and prepare their mind.
(Tôi giúp họ thư giãn và chuẩn bị tinh thần.)
Examples: make, let
(Ví dụ: làm, cho phép).