Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - Bright Bài 6 3b. Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 11 – Bright:...

Bài 6 3b. Grammar – Unit 3 Tiếng Anh 11 – Bright: Put the verbs in brackets into the Present Perfect or the Past Simple. (Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành hoặc Quá khứ đơn

Hướng dẫn giải Bài 6 3b. Grammar – Unit 3 – Tiếng Anh 11 Bright. Hướng dẫn: Dùng thì Hiện tại hoàn thành.

Câu hỏi/Đề bài:

6. Put the verbs in brackets into the Present Perfect or the Past Simple.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành hoặc Quá khứ đơn.)

Climate Change

• The Earth’s temperature (1) __________ (increase) by 1°C over the past hundred years.

• Since 1870, sea levels (2) __________ (rise) by 20 cm.

• High temperatures (3) __________ (cause) wildfires in Australia 2019. The fires (4) __________ (destroy) 191,000 hectares of forest land.

• Many animals (5) __________ (become) extinct in recent years because of climate change.

• 195 countries (6) __________ (sign) the Paris Agreement in 2015 to reduce CO2 emissions.

Hướng dẫn:

– Dùng thì Hiện tại hoàn thành: S + have/has Ved/V3

+ Hành động xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ gần đây.

+ Hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục xảy ra trong hiện tại.

– Dùng thì Quá khứ đơn: S + Ved/V2

+ Hành động xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ.

+ Hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ.

Lời giải:

Climate Change (Sự biến đổi khí hậu)

• The Earth’s temperature has increased by 1°C over the past hundred years.

(Nhiệt độ Trái Đất đã tăng 1°C trong vòng một trăm năm qua.)

Giải thích: Có “over the past hundred years” => chia thì hiện tại hoàn thành

• Since 1870, sea levels have risen by 20 cm.

(Kể từ năm 1870, mực nước biển đã tăng thêm 20 cm.)

Giải thích: Có “since” => chia thì hiện tại hoàn thành

• High temperatures caused wildfires in Australia 2019. The fires destroyed 191,000 hectares of forest land.

(Nhiệt độ cao gây cháy rừng ở Úc 2019. Đám cháy thiêu rụi 191.000 ha đất rừng.)

Giải thích: “2019” là thời gian trong quá khứ => chia quá khứ đơn.

• Many animals have become extinct in recent years because of climate change.

(Nhiều loài động vật đã tuyệt chủng trong những năm gần đây do biến đổi khí hậu.)

Giải thích: Có “in recent years” => chia thì hiện tại hoàn thành

• 195 countries signed the Paris Agreement in 2015 to reduce CO2 emissions.

(195 quốc gia đã ký Thỏa thuận Paris vào năm 2015 để giảm lượng khí thải CO2.)

Giải thích: Có “2015” => chia quá khứ đơn