Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - Bright Bài 4 Vocabulary Expansion Unit 4 – Vocabulary Expansion Tiếng Anh 11...

Bài 4 Vocabulary Expansion Unit 4 – Vocabulary Expansion Tiếng Anh 11 – Bright: Write the correct form of the words in brackets. (Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc

Đáp án Bài 4 Vocabulary Expansion Unit 4 – Vocabulary Expansion – Tiếng Anh 11 Bright. Gợi ý: *Nghĩa của từ vựng.

Câu hỏi/Đề bài:

4. Write the correct form of the words in brackets.

(Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc.)

1 Mike is the most active _________ in the local heritage protection programme. (PARTICIPATE)

2 The historic city of Ayutthaya is of _________ value to the people of Thailand and the world. (CULTURE)

3 Mike is a new _________ at the World Heritage Site Workcamp in Hạ Long Bay. (VOLUNTEER)

4 The Complex of Hué Monuments is of great _________ to the history of Vietnam. (IMPORTANT)

5 The _________ of historical sites is one of the goals of UNESCO. (PRESERVE)

6 Your _________ helps to protect valuable monuments in our city. (DONATE)

7 The meeting will focus on the project for tourism _________ in the Central Highlands. (DEVELOP)

8 The _________ fee for the Summer History programme is free. (PARTICIPATE)

9 Most of the objects that the archaeologist found at the tomb were _________ so they did not collect them. (IMPORTANT)

10 The ancient city of Chan Chan was a _________ city with impressive architecture for the time. (DEVELOP)

Hướng dẫn:

*Nghĩa của từ vựng

1. culture (n): văn hóa

=> cultural (adj): văn hóa

2. develop (v): phát triển

=> development (n): sự phát triển

=> developed (adj): đã phát triển

=> developing (adj): đang phát triển

3. donate (v): quyên góp

=> donation (n): quyên góp

=> donor (n): người quyên góp

4. important (adj): quan trọng

=> importance (n): tầm quan trọng

=> unimportant (adj): không quan trọng

=> importantly (adv): quan trọng

5. participate (v): tham gia

=> participation (n): sự tham gia

=> participant (n): người tham gia

6. preserve (v): bảo tồn

=> preservation (n): sự bảo tồn

=> preserve (n): mứt

7. volunteer (v): tình nguyện

=> volunteer (n): tình nguyện viên

=> voluntary (adj): tự nguyện

Lời giải:

1 Mike is the most active participant in the local heritage protection programme. (PARTICIPATE)

(Mike là người tham gia tích cực nhất trong chương trình bảo vệ di sản địa phương.)

– Sau tính từ “active” (năng động) cần một danh từ.

participant (n): người tham gia

2 The historic city of Ayutthaya is of cultural value to the people of Thailand and the world. (CULTURE)

(Thành phố lịch sử Ayutthaya có giá trị văn hóa đối với người dân Thái Lan và thế giới.)

– Trước danh từ “value” (giá trị) cần một tính từ.

cultural (adj): văn hóa

3 Mike is a new volunteer at the World Heritage Site Workcamp in Hạ Long Bay. (VOLUNTEER)

(Mike là một tình nguyện viên mới tại Trại làm việc Di sản Thế giới ở Vịnh Hạ Long.)

– Sau tính từ “new” (mới) cần một danh từ.

volunteer (n): tình nguyện viên

4 The Complex of Hue Monuments is of great importance to the history of Vietnam. (IMPORTANT)

(Quần thể Di tích Cố đô Huế có tầm quan trọng to lớn đối với lịch sử Việt Nam.)

– Sau tính từ “great” (to lớn) cần một danh từ.

importance (n): tầm quan trọng

5 The preservation of historical sites is one of the goals of UNESCO. (PRESERVE)

(Việc bảo tồn các di tích lịch sử là một trong những mục tiêu của UNESCO.)

– Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

preservation (n): sự bảo tồn

6 Your donation helps to protect valuable monuments in our city. (DONATE)

(Đóng góp của bạn giúp bảo vệ các di tích có giá trị trong thành phố của chúng tôi.)

– Sau tình từ sở hữu “your” (của bạn) cần một danh từ.

donation (n): quyên góp

7 The meeting will focus on the project for tourism development in the Central Highlands. (DEVELOP)

(Cuộc họp sẽ xoay quanh đề án phát triển du lịch Tây Nguyên.)

– Sau giới từ “for” (cho) cần một danh từ ghép.

development (n): sự phát triển

8 The participation fee for the Summer History programme is free. (PARTICIPATE)

(Phí tham gia chương trình Lịch sử mùa hè là miễn phí.)

– Sau mạo từ “the” cần một cụm danh từ ghép.

participation fee (n): phí tham gia

9 Most of the objects that the archaeologist found at the tomb were important so they did not collect them. (IMPORTANT)

(Hầu hết các đồ vật mà nhà khảo cổ học tìm thấy trong ngôi mộ đều quan trọng nên họ không thu thập chúng.)

– Sau động từ tobe “were” cần một tính từ.

important (adj): quan trọng

10 The ancient city of Chan Chan was a developed city with impressive architecture for the time. (DEVELOP)

(Thành phố cổ Chan Chan là một thành phố phát triển với kiến trúc ấn tượng vào thời điểm đó.)

– Trước danh từ “city” (thành phố) cần một tính từ.

developed (adj): phát triển