Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - Bright Bài 3 Grammar Expansion Unit 7 – Grammar Expansion Tiếng Anh 11...

Bài 3 Grammar Expansion Unit 7 – Grammar Expansion Tiếng Anh 11 – Bright: Perfect gerunds / Perfect participles (Danh động từ hoàn thành / Phân từ hoàn thành) 3. Put the verbs in brackets into perfect gerunds or perfect participles

Giải Bài 3 Grammar Expansion Unit 7 – Grammar Expansion – Tiếng Anh 11 Bright. Hướng dẫn: Cấu trúc chung của danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành là: Having + V3/ed.

Câu hỏi/Đề bài:

Perfect gerunds / Perfect participles

(Danh động từ hoàn thành / Phân từ hoàn thành)

3. Put the verbs in brackets into perfect gerunds or perfect participles.

(Chia động từ trong ngoặc thành danh động từ hoàn thành hoặc phân từ hoàn thành.)

1 Jane apologised for _______________ (forget) to bring the suncream to the beach.

2 _______________ (eat) a lot of junk food, Laura felt sick.

3 _______________ (talk) to her nutritionist, Mary decided to change her diet.

4 She admitted _______________ (take) diet pills to lose weight.

5 Tim was accused of _______________ (steal) the smart watch.

6 He denied _______________(break) the exercise machine at the health club.

Hướng dẫn:

Cấu trúc chung của danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành là: Having + V3/ed.

*Nghĩa của từ vựng

forget – forgot – forgotten (v): quên

eat – ate – eaten (v): ăn

talk – talked – talked (v): nói

take – took – taken (v): lấy

steal – stole – stolen (v): lấy cắp

break – broke – broken (v): làm hỏng

Lời giải:

1 Jane apologised for having forgotten (forget) to bring the suncream to the beach.

(Jane xin lỗi vì đã quên mang kem chống nắng khi đi biển.)

2 Having eaten (eat) a lot of junk food, Laura felt sick.

(Sau khi ăn nhiều đồ ăn vặt, Laura cảm thấy muốn bệnh.)

3 Having talked (talk) to her nutritionist, Mary decided to change her diet.

(Sau khi nói chuyện với chuyên gia dinh dưỡng của mình, Mary quyết định thay đổi chế độ ăn uống của mình.)

4 She admitted having taken (take) diet pills to lose weight.

(Cô thừa nhận đã uống thuốc giảm cân.)

5 Tim was accused of having stolen (steal) the smart watch.

(Tim bị buộc tội ăn cắp chiếc đồng hồ thông minh.)

6 He denied having broken (break) the exercise machine at the health club.

(Anh ta phủ nhận đã làm hỏng máy tập thể dục ở câu lạc bộ sức khỏe.)