Hướng dẫn giải Bài 2 Progress Check (Units 3 – B – Tiếng Anh 11 Bright. Tham khảo: put off: to delay (trì hoãn).
Câu hỏi/Đề bài:
2. Fill in each gap with come along, put off, come out or put on.
(Điền vào mỗi chỗ trống với come along, put off, come out hoặc put on.)
1. The news of the discovery of an ancient tomb will ________ this week.
2. David had to ________ the air conditioning at night during the heatwave.
3. They decided to ________ going to the ancient pyramid until sunset in order to take great pictures.
4. Mike wants to ________ with us on the tree planting day.
Hướng dẫn:
– put off: to delay (trì hoãn)
– put on: to turn on/ switch on (bật)
– come along: to go somewhere with someone (đi đâu đó với ai)
– come out: to become known or be made public (trở nên phổ biến/công khai)
Lời giải:
1. The news of the discovery of an ancient tomb will come out this week.
(Tin phát hiện ngôi mộ cổ sẽ công khai trong tuần này.)
2. David had to put on the air conditioning at night during the heatwave.
(David phải bật điều hòa vào ban đêm trong đợt nắng nóng.)
3. They decided to put off going to the ancient pyramid until sunset in order to take great pictures.
(Họ quyết định hoãn việc đến kim tự tháp cổ cho đến khi mặt trời lặn để chụp những bức ảnh tuyệt vời.)
4. Mike wants to come along with us on the tree planting day.
(Mike muốn đi cùng với chúng tôi vào ngày trồng cây.)