Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - Bright Bài 1 Review (Units 1 – Review (Units 1 – 4) Tiếng...

Bài 1 Review (Units 1 – Review (Units 1 – 4) Tiếng Anh 11 – Bright: Vocabulary Choose the most appropriate option. (Chọn phương án phù hợp nhất.) Our daughter Erica is very______ ; she does most things by herself. A. reliable B. selfish C

Giải chi tiết Bài 1 Review (Units 1 – Review (Units 1 – 4) – Tiếng Anh 11 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

Vocabulary

1. Choose the most appropriate option.

(Chọn phương án phù hợp nhất.)

1. Our daughter Erica is very______ ; she does most things by herself.

A. reliable

B. selfish

C. independent

D. difficult

2. Many young people worry about their school ______ .

A. manner

B. behaviour

C. attitude

D. performance

3. We stopped our boat in a small ______ and swam to the beach.

A. bay

B. valley

C. desert

D. dune

4. The One Pillar Pagoda is a(n) ______ of Hanoi.

A. birthplace

B. image

C. symbol

D. site

5. They built the wall of the Ancient City of Chan Chan with soil and ______ mixed together.

A. marble

B. glass

C. clay

D. steel

6. The city centre was ______ with a lot of tourists visiting the attractions.

A. picturesque

B. modern

C. narrow

D. crowded

7. We must reduce greenhouse gas ______ in order to stop global warming.

A. conditions

B. actions

C. effects

D. emissions

8. The ______ gap can cause a lot of disagreement between parents and their teenagers.

A. development

B. relationship

C. generation

D. future

9. The ______ burned many acres of land in the forest.

A. hurricane

B. wildfire

C. flood

D. drought

10. They discovered an ancient ______ where all the royal family was buried.

A. palace

B. tomb

C. castle

D. temple

Lời giải:

1. C

2. D

3. A

4. C

5. C

6. D

7. D

8. C

9. B

10. B

1. C

Our daughter Erica is very independent; she does most things by herself.

(Con gái Erica của chúng tôi rất tự lập; con bé làm hầu hết mọi thứ một mình.)

A. reliable (adj): đáng tin cậy

B. selfish (adj): ích kỉ

C. independent (adj): tự lập

D. difficult (adj): khó tính

2. D

Many young people worry about their school performance.

(Nhiều bạn trẻ lo lắng về kết quả học tập ở trường.)

A. manner (n): cách thức cư xử

B. behaviour (n): hành vi

C. attitude (n): thái độ

D. performance (n): sự thể hiện

3. A

We stopped our boat in a small bay and swam to the beach.

(Chúng tôi dừng thuyền ở một vịnh nhỏ và bơi ra bãi biển.)

A. bay (n): vịnh

B. valley (n): thung lũng

C. desert (n): sa mạc

D. dune (n): đụn cát

4. C

The One Pillar Pagoda is a(n) symbol of Hanoi.

(Chùa Một Cột là biểu tượng của Hà Nội.)

A. birthplace (n): nơi sinh

B. image (n): hình ảnh

C. symbol (n): biểu tượng

D. site (n): địa điểm

5. C

They built the wall of the Ancient City of Chan Chan with soil and clay mixed together.

(Họ xây bức tường Thành cổ Chan Chan bằng đất và sét trộn với nhau.)

A. marble (n): đá hoa

B. glass (n): kính/ thủy tinh

C. clay (n): đất sét

D. steel (n): thép

6. D

The city centre was crowded with a lot of tourists visiting the attractions.

(Trung tâm thành phố đông đúc với rất nhiều khách du lịch đến thăm các điểm tham quan.)

A. picturesque (adj): đẹp như tranh

B. modern (adj): hiện đại

C. narrow (adj): chật hẹp

D. crowded (adj): đông đúc

7. D

We must reduce greenhouse gas emissions in order to stop global warming.

(Chúng ta phải giảm phát thải khí nhà kính để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu.)

A. conditions (n): điều kiện

B. actions (n): hành động

C. effects (n): ảnh hưởng

D. emissions (n): khí thải

8. C

The generation gap can cause a lot of disagreement between parents and their teenagers.

(Khoảng cách thế hệ có thể gây ra nhiều bất đồng giữa cha mẹ và con cái.)

A. development (n): sự phát triển

B. relationship (n): mối quan hệ

C. generation (n): thế hệ

D. future (n): tương lai

9. B

The wildfire burned many acres of land in the forest.

(Cháy rừng thiêu rụi nhiều mẫu đất trong rừng.)

A. hurricane (n): bão nhiệt đới

B. wildfire (n): cháy rừng

C. flood (n): lũ lụt

D. drought (n): hạn hán

10. B

They discovered an ancient tomb where all the royal family was buried.

(Họ phát hiện ra một ngôi mộ cổ, nơi chôn cất tất cả các thành viên hoàng tộc.)

A. palace (n): dinh thự

B. tomb (n): ngôi mộ

C. castle (n): lâu đài

D. temple (n): ngôi đền