Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - Bright Bài 1 2b. Grammar – Unit 2 Tiếng Anh 11 – Bright:...

Bài 1 2b. Grammar – Unit 2 Tiếng Anh 11 – Bright: Past Simple & Past Continuous (Thì quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn) Identify the tenses of the verbs in bold in the sentences (1-6)

Giải Bài 1 2b. Grammar – Unit 2 – Tiếng Anh 11 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

Past Simple & Past Continuous

(Thì quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn)

1. Identify the tenses of the verbs in bold in the sentences (1-6). Then match them to their uses (a-f).

(Xác định thì của động từ in đậm trong các câu (1-6). Sau đó ghép chúng với mục đích sử dụng của chúng (a-f).)

1. _______ When I was young, I often read travel blogs about travelling to Asia.

2. _______ The tourists left the hotel at 6 p.m. to take a bus to Angkor Wat.

3 _______ John opened his backpack and took his camera out for some photos of Thác Bạc Waterfall.

4. _______ While Jean was driving, Sarah was giving directions from her mobile phone GPS.

5. _______ Steve was walking through the Old Quarter when a man stopped him for directions.

6. _______ At 10 a.m. yesterday, we were sailing around Ha Long Bay.

a. an action that happened at a certain time in the past

b. actions that were happening at the same time in the past

c. a past habit

d. an action that was happening at a definite time in the past

e. actions that happened one after another in the past

f. an action that was happening in the past when another action interrupted it

Lời giải:

1. c

2. d

3. e

4. b

5. f

6. a

Thì quá khứ đơn: read, left, opened, took, stopped.

Thì quá khứ tiếp diễn: was driving, was giving, was walking, were sailing.

1 – c: When I was young, I often read travel blogs about travelling to Asia. – a past habit

(Khi tôi còn trẻ, tôi thường đọc các blog du lịch về du lịch Châu Á. – một thói quen trong quá khứ)

2 – d: The tourists left the hotel at 6 p.m. to take a bus to Angkor Wat. – an action that was happening at a definite time in the past

(Khách du lịch rời khách sạn lúc 6 giờ chiều để bắt xe buýt đến Angkor Wat. – một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ)

3 – e: John opened his backpack and took his camera out for some photos of Thác Bạc Waterfall. – actions that happened one after another in the past

(John mở ba lô lấy máy ảnh ra chụp vài tấm về thác nước Thác Bạc. – các hành động lần lượt xảy ra trong quá khứ)

4 – b: While Jean was driving, Sarah was giving directions from her mobile phone GPS: actions that were happening at the same time in the past

(Trong khi Jean đang lái xe, Sarah chỉ đường từ GPS trên điện thoại di động của cô ấy: các hành động đang xảy ra cùng thời điểm trong quá khứ.)

5 – f: Steve was walking through the Old Quarter when a man stopped him for directions. – an action that was happening in the past when another action interrupted it

(Steve đang đi bộ qua Khu Phố Cổ thì một người đàn ông chặn anh lại để hỏi đường. – một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác cắt ngang)

6 – a: At 10 a.m. yesterday, we were sailing around Ha Long Bay. – an action that happened at a certain time in the past

(Lúc 10 giờ sáng hôm qua, chúng tôi đang chèo thuyền quanh Vịnh Hạ Long. – một hành động đã xảy ra vào một thời điểm nhất định trong quá khứ)